Thi hk1 vl8.doc

Chia sẻ bởi Ktv Duy Nam | Ngày 14/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: thi hk1 vl8.doc thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục - đào tạo Tân Châu CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Trường THCS Đồng Rùm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Vật lí
Khối 8 – Thời gian 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM: 3đ
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường, trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với người lái.
B. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
C. Ô tô đứng yên so với người lái.
D. Ô tô chuyển động so với các cây bên đường.
Câu 2: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì:
A. Để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất.
B. Để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất.
C. Để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất.
D. Để tăng áp suất tác dụng lên mặt đất.
Câu 3: Dưới tác dụng của lực cân bằng vật đang chuyển động sẽ:
A. Giữ nguyên độ lớn và hướng của vận tốc.
B. Chuyển động thẳng đều
C. Tiếp tục đứng yên.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải lực ma sát.
A. Lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt nhám của 1 vật khác.
B. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dãn.
C. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau.
D. Lực xuất hiện có tác dụng làm mòn lốp xe ôtô.
Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe :
A. Đột ngột tăng vận tốc. B.Đột ngột rẽ sang phải.
C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột giảm vận tốc.
Câu 6: Bằng cách nào làm tăng áp suất. Câu nào sau đây là đúng?
A. Phải tăng diện tích bị ép.
B. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
C. Giảm áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
Câu 7: Áp suất khí quyển như thế nào khi độ cao càng tăng?
A. Không thay đổi.
B. Càng giảm.
C. Càng tăng.
D. Có thể vừa tăng, vừa giảm.
Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể làm giảm lực ma sát.
A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
CTăng diện tích mặt tiếp xúc
D. Làm tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
Câu 9: Công thức tính áp suất chất lỏng là:
A. P =10m B. p = C. P =  D. p = d . h
Caâu 10: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động:
A Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 11: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là đều?
Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định
Chuyển động của ô tô khi khởi hành
Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga
Câu 12. Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học?
Người thợ mỏ đang đẩy cho xe gòong chở than chuyển động
Một học sinh đang ngồi học bài
Máy xúc đất đang làm việc
Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao
B. TỰ LUẬN: (7đ)
13. Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? (2đ)
14. Phát biểu định luật về công?(1đ)
15. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước.Thỏi nào chịu lực đẩy Ac-si-Met lớn hơn? (1đ)
16.. Bài toán: 3đ
Một ôtô chuyển động trên nửa đoạn đường đầu với vật tốc 45km/h mất 120 phút. Còn trên nửa đoạn đường sau đó chuyển động với vận tốc 30km/h. Tính
a. Quãng đường ôtô chuyển động?
b. Tính thời gian ôtô chuyển động trên nửa đoạn đường sau?




Phòng giáo dục
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ktv Duy Nam
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)