Thi hk1 sinh học 7

Chia sẻ bởi cà phê | Ngày 15/10/2018 | 81

Chia sẻ tài liệu: thi hk1 sinh học 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:


Tuần 19 Ngày soạn:24/12/2013
Tiết 38 Ngày dạy:25/12/2013

THI HỌC KÌ I

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh trong học kì I
- GV rút kinh nghiệm truyền thụ kiến thức để từ đó điều chỉnh phương pháp cho phù hợp.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ : Tính tự giác, tự học, tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Chuẩn bị câu hỏi và đáp án,đề kiểm tra.
2. Học sinh : Ôn tập kĩ, giấy kiểm tra
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Kiểm tra:
Đề bài:



A. MA TRẬN










Câu- chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL


Chương 1: Ngành ĐVNS
Câu 1 2,0





1câu 2,0



















Chương 2: Ngành Ruột khoang
Câu 2.1 0,5




Câu 3 2,0
2 câu 2,5



















Chương 3: Các ngành Giun
Câu 2.2 câu 2.3 1,0


Câu 4 2,0


3 câu 3,0



















Chương 4: Ngành Thân mềm


Câu 2.4 0,5



1 câu 0,5



















Chương 5: Ngành chân khớp

Câu 5 2,0




1 câu 2,0



















Tổng
4 câu 3,5
1 câu 2,0
1 câu 0,5
1 câu 2,0

1 câu 2,0
8 câu 10



















































B. ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.

Động vật nguyên sinh (A)

Đặc điểm (B)

1. Trùng roi

a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột

2. Trùng biến hình

b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp

3. Trùng giày

c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi

4. Trùng kiết lị

d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi và liệt sinh

5. Trùng sốt rét

e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi



g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển


Câu 2 ( 2điểm): Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân ho; bắt đầu có hệ tuần hoàn .
B. Cơ thể hình trụ thường thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chứa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào .
2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có Sán lông mà không có ở Sán lá gân và Sán dây?
A. Giác bám phát triển
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
C. Mắt và lông bơi phát triển
D. Ruột phân nhánh chưa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: cà phê
Dung lượng: 93,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)