THI HK II VL7
Chia sẻ bởi Trương Nguyên |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: THI HK II VL7 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Duy Xuyên
Trường THCS Phan Châu Trinh
THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010.
MÔN VẬT LÝ - LỚP 7 - Thời gian: 45’
( Đề ra đến tuần 30.)
A.Trắc nghiệm: (3đ).
I. Chọn ý đúng nhất trong các câu dưới đây: (1,5đ).
Câu 1: Khi cọ xát đũa thủy tinh vào mảnh lụa, đũa thủy tinh nhiễm điện dương, mảnh
lụa sẽ nhiễm điện:
A. Dương. B. Âm. C. Không nhiễm điện. D. Cả hai câu A và B.
Câu 2: Trong các chất sau đây chất nào dẫn điện ?
A. Sứ. B. Thủy tinh. C. Dung dịch muối đồng. D. Giấy.
Câu 3: Chiều chuyển động của các electron tự do trong dây dẫn khi có dòng điện là:
A. Từ cực dương qua đồ dùng điện, đến cực âm của nguồn điện.
B. Cùng chiều với chiều qui ước của dòng điện.
C. Ngược chiều với chiều qui ước của dòng điện.
D. Không theo một chiều nào cả.
Câu 4: Dòng điện đi qua đồ dùng điện nào sau đây chỉ gây ra tác dụng nhiệt?
A. Đèn huỳnh quang. B. Đèn dây tóc. C. Quạt điện. D. Ấm điện.
Câu 5: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. Mét. B. Niutơn. C. Vôn. D. Ampe.
Câu 6: Khi mắc Vôn-kế để đo hiệu điện thế, ta dùng cách mắc nào sau đây?
A. Nối tiếp. B. Song song. C. Phối hợp. D. Cách nào cũng được.
II. Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây: (1.5đ).
Khi vật trung hòa về điện mất electron thì nhiễm điện .....(1).....; thu thêm electron
thì nhiễm điện .....(2)....
Hiệu điện thế được kí hiệu là ........(3)..........., đơn vị đo hiệu điện thế là ........(4).....,
viết tắc là .......(5).......Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là ...........(6) ...........
B.Phần tự luận: (5đ).
Câu 1: Dòng điện là gì? Nêu chiều quy ước của dòng điện ? (1đ)
Câu 2: Kể tên các tác dụng của dòng điện? Mỗi tác dụng lấy 1 ví dụ ứng dụng? (2.5đ).
Câu 3: Đổi các đơn vị dưới đây: (2đ)
a/ 200mV = .............. V. b/ 75mA = ............. A.
c/ 0,012kV = ............ mV. d/ 1050mA = ...............A.
Câu 4: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 pin, 1 khóa K đóng, 1 bóng đèn, 1 Ampe kế để đo
cường độ dòng điện qua đèn.
- Dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện trong mạch ?
- Đánh dấu các chốt (+) và (-) của Am-pe kế ? (1.5đ).
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009 - 2010.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM - MÔN VẬT LÝ 7.
A. Phần trắc nghiệm: (3đ).
I.Chọn ý đúng: (1.5đ). Mỗi câu đúng: 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
B
C
C
D
D
B
II.Điền vào chỗ trống: (1.5đ). Mỗi từ, cum từ đúng: 0.25đ
(1) Dương.
(2) Âm.
(3) U.
(4) Vôn.
(5) V.
(6) Vôn-kế.
B.Phần tự luận: (7đ).
Câu 1: - Định nghĩa dòng điện đúng như SGK : 0,5đ.
Nếu thiếu " có hướng " trừ 0,25đ.
- Nêu đúng chiều qui ước của dòng điện : 0,5đ.
Nếu thiếu " đi qua đồ dùng điện " thì trừ 0,25đ.
Câu 2: - Kể tên mỗi tác dụng của dòng điện đúng : 0,25đ.Năm tác dụng : 1,25đ.
- Lấy mỗi ví dụ đúng 0,25đ.Năm ví dụ: 1,25đ.
Câu 3: Mỗi câu đúng: 0.5đ
Trường THCS Phan Châu Trinh
THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010.
MÔN VẬT LÝ - LỚP 7 - Thời gian: 45’
( Đề ra đến tuần 30.)
A.Trắc nghiệm: (3đ).
I. Chọn ý đúng nhất trong các câu dưới đây: (1,5đ).
Câu 1: Khi cọ xát đũa thủy tinh vào mảnh lụa, đũa thủy tinh nhiễm điện dương, mảnh
lụa sẽ nhiễm điện:
A. Dương. B. Âm. C. Không nhiễm điện. D. Cả hai câu A và B.
Câu 2: Trong các chất sau đây chất nào dẫn điện ?
A. Sứ. B. Thủy tinh. C. Dung dịch muối đồng. D. Giấy.
Câu 3: Chiều chuyển động của các electron tự do trong dây dẫn khi có dòng điện là:
A. Từ cực dương qua đồ dùng điện, đến cực âm của nguồn điện.
B. Cùng chiều với chiều qui ước của dòng điện.
C. Ngược chiều với chiều qui ước của dòng điện.
D. Không theo một chiều nào cả.
Câu 4: Dòng điện đi qua đồ dùng điện nào sau đây chỉ gây ra tác dụng nhiệt?
A. Đèn huỳnh quang. B. Đèn dây tóc. C. Quạt điện. D. Ấm điện.
Câu 5: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. Mét. B. Niutơn. C. Vôn. D. Ampe.
Câu 6: Khi mắc Vôn-kế để đo hiệu điện thế, ta dùng cách mắc nào sau đây?
A. Nối tiếp. B. Song song. C. Phối hợp. D. Cách nào cũng được.
II. Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây: (1.5đ).
Khi vật trung hòa về điện mất electron thì nhiễm điện .....(1).....; thu thêm electron
thì nhiễm điện .....(2)....
Hiệu điện thế được kí hiệu là ........(3)..........., đơn vị đo hiệu điện thế là ........(4).....,
viết tắc là .......(5).......Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là ...........(6) ...........
B.Phần tự luận: (5đ).
Câu 1: Dòng điện là gì? Nêu chiều quy ước của dòng điện ? (1đ)
Câu 2: Kể tên các tác dụng của dòng điện? Mỗi tác dụng lấy 1 ví dụ ứng dụng? (2.5đ).
Câu 3: Đổi các đơn vị dưới đây: (2đ)
a/ 200mV = .............. V. b/ 75mA = ............. A.
c/ 0,012kV = ............ mV. d/ 1050mA = ...............A.
Câu 4: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 pin, 1 khóa K đóng, 1 bóng đèn, 1 Ampe kế để đo
cường độ dòng điện qua đèn.
- Dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện trong mạch ?
- Đánh dấu các chốt (+) và (-) của Am-pe kế ? (1.5đ).
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009 - 2010.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM - MÔN VẬT LÝ 7.
A. Phần trắc nghiệm: (3đ).
I.Chọn ý đúng: (1.5đ). Mỗi câu đúng: 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
B
C
C
D
D
B
II.Điền vào chỗ trống: (1.5đ). Mỗi từ, cum từ đúng: 0.25đ
(1) Dương.
(2) Âm.
(3) U.
(4) Vôn.
(5) V.
(6) Vôn-kế.
B.Phần tự luận: (7đ).
Câu 1: - Định nghĩa dòng điện đúng như SGK : 0,5đ.
Nếu thiếu " có hướng " trừ 0,25đ.
- Nêu đúng chiều qui ước của dòng điện : 0,5đ.
Nếu thiếu " đi qua đồ dùng điện " thì trừ 0,25đ.
Câu 2: - Kể tên mỗi tác dụng của dòng điện đúng : 0,25đ.Năm tác dụng : 1,25đ.
- Lấy mỗi ví dụ đúng 0,25đ.Năm ví dụ: 1,25đ.
Câu 3: Mỗi câu đúng: 0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Nguyên
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)