THI HK II TOAN 8 HA NOI ( co dap an)
Chia sẻ bởi Dương Hưng |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: THI HK II TOAN 8 HA NOI ( co dap an) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Đông Anh Đề kiểm tra học kì Ii – Năm học 2009-2010.
Trường THCS Đại Mạch Môn: Toán 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình :
A. 7x – 2 = 3 + 2x B. 5x – 1 = 7 + x C. 3x – 1 = 1 – x D. 7x + 3 = 2 – 3x
Câu 2: Hình vẽ sau ]//////////////////// Biểu diễn tập nghiệm của bất PT nào? 0 5
A. - x + 5 ( 0 B. x + 5 ( 0 C. x - 5 ( 0 D. x - 5 > 0
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x + 2 = 0 B. C. D.
Câu 4: theo tỉ số k. thì theo tỉ số:
A. B. k C. D.
Câu 5: Cho có phân giác AD, ta được:
A. B. C. D.
Câu 6: có AB = 4; BC = 6; DE =5 thì EF bằng:
A. 7 B. 7,5 C. 8 D. 9
B/Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Giải phương trình sau :
a) 4x – 3 = 2x + 1
b)
c)
Bài 2: (2điểm)
Giải toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
24 km/h, do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB
Bài 3: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm , BC = 20cm. Kẻ đường phân giác BD
(D AC). Gọi H là hình chiếu của C trên đường thẳng BD
a. Tính AC,CD, AD.
b. Chứng minh ABD HCD
c.Tính diện tích HCD.
Bài 4: (0,5 điểm)
Giải bất phương trình:
x2 – 4 < 3(x+2)
..................................................................
Đáp án chấm:
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu
Đáp án đúng
Điểm
1)
B
0,5
2)
A
0,5
3)
C
0,5
4)
D
0,5
5)
C
0,5
6)
B
0,5
II/Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
x = 2
0,5
b)
x = - 4
0,5
c)
x = 3
0,5
Bài 2 : (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
- Lập được phương trình
- Giải ra x = 60 và trả lời
1
1
Bài 3: (3điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
- Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
- Tính được AC = 16 cm, chứng minh rồi tính được AD = 6 cm , DC = 10 cm
0,5
1
b)
- Chứng minh ABD HCD (g-g)
1
c)
- Tính được diện tích HCD gần đúng bằng 20 cm2.
0,5
Bài 2 : (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
- Giải ra - 2 < x <
Trường THCS Đại Mạch Môn: Toán 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình :
A. 7x – 2 = 3 + 2x B. 5x – 1 = 7 + x C. 3x – 1 = 1 – x D. 7x + 3 = 2 – 3x
Câu 2: Hình vẽ sau ]//////////////////// Biểu diễn tập nghiệm của bất PT nào? 0 5
A. - x + 5 ( 0 B. x + 5 ( 0 C. x - 5 ( 0 D. x - 5 > 0
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x + 2 = 0 B. C. D.
Câu 4: theo tỉ số k. thì theo tỉ số:
A. B. k C. D.
Câu 5: Cho có phân giác AD, ta được:
A. B. C. D.
Câu 6: có AB = 4; BC = 6; DE =5 thì EF bằng:
A. 7 B. 7,5 C. 8 D. 9
B/Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Giải phương trình sau :
a) 4x – 3 = 2x + 1
b)
c)
Bài 2: (2điểm)
Giải toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
24 km/h, do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB
Bài 3: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm , BC = 20cm. Kẻ đường phân giác BD
(D AC). Gọi H là hình chiếu của C trên đường thẳng BD
a. Tính AC,CD, AD.
b. Chứng minh ABD HCD
c.Tính diện tích HCD.
Bài 4: (0,5 điểm)
Giải bất phương trình:
x2 – 4 < 3(x+2)
..................................................................
Đáp án chấm:
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu
Đáp án đúng
Điểm
1)
B
0,5
2)
A
0,5
3)
C
0,5
4)
D
0,5
5)
C
0,5
6)
B
0,5
II/Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
x = 2
0,5
b)
x = - 4
0,5
c)
x = 3
0,5
Bài 2 : (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
- Lập được phương trình
- Giải ra x = 60 và trả lời
1
1
Bài 3: (3điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
- Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
- Tính được AC = 16 cm, chứng minh rồi tính được AD = 6 cm , DC = 10 cm
0,5
1
b)
- Chứng minh ABD HCD (g-g)
1
c)
- Tính được diện tích HCD gần đúng bằng 20 cm2.
0,5
Bài 2 : (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
- Giải ra - 2 < x <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Hưng
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)