Thi HK II sinh 7 đề 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hoa |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: thi HK II sinh 7 đề 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7
NĂM HỌC
1.Ma trận 1:
-Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7
-Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 %
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành động vật có xương sống
25%
2 câu
0.5đ
1câu
2đ
3câu
2.5đ
Sự tiến hóa của động vật 15 %
6 câu
1.5 đ
6 câu
1.5 đ
Động vật và đời sống con người
30 %
4 câu
1đ
1câu
2đ
5 câu
3 đ
Thực hành
30%
1câu
3đ
1câu
3đ
Tổng
12câu
3 đ
2câu
4đ
1câu
3đ
15 câu
10đ
2. Ma trận 2 :
-Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7
-Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 %
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành động vật có xương sống
25%
6,7
0.5đ
13
2đ
3câu
2.5đ
Sự tiến hóa của động vật 15 %
1,5,8,9,10,12
1.5 đ
6 câu
1.5 đ
Động vật và đời sống con người
30 %
2,3,4, 11
1đ
14
2đ
5 câu
3 đ
Thực hành
30%
15
3đ
1câu
3đ
Tổng
12câu
3 đ
2câu
4đ
1câu
3đ
15 câu
10đ
Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II
Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7
ĐỀ 1 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
LỚP 7A . . .
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Loài có hình thức sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể là
a . san hô, thuỷ tức b. san hô, trùng biến hình
c . trùng biến hình, trùng giày d. thuỷ tức, trùng roi
Câu 2: Động vật quý hiếm được dùng để làm thuốc là
a . sóc đỏ b. cà cuống c. hươu xạ d. cá ngựa gai
Câu 3: Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm là
a. không gây ô nhiễm môi trường
b. có hiện tượng quen thuốc
c. nhiều thiên địch vừa có lợi, vừa có hại
d. thiên địch thích nghi cao với điều kiện sống
Câu 4: Động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng có đặc điểm
a. chân cao, móng hẹp, không có đệm thịt.
b. chân cao, móng rộng, có đệm thịt.
c. chân thấp, móng rộng, có đệm thịt.
d. chân cao, móng hẹp, có đệm thịt.
Câu 5: Những động vật có nhiều hình thức di chuyển là
a. cá, cá voi b. voi, kanguru c. châu chấu, vịt d. giun đất, dế mèn
Câu 6: Đẻ con và nuôi con bằng sữa là đặc điểm chung của lớp
a. lưỡng cư b. bò sát c. chim d. thú
Câu 7: Đầu chim bồ câu nhẹ là vì
a. quanh cổ phủ nhiều lông vũ b. cổ rất dài
c. hàm không có răng d. có mỏ sừng, cổ dài
Câu 8: Sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động, di chuyển là sự phức tạp hóa từ
NĂM HỌC
1.Ma trận 1:
-Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7
-Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 %
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành động vật có xương sống
25%
2 câu
0.5đ
1câu
2đ
3câu
2.5đ
Sự tiến hóa của động vật 15 %
6 câu
1.5 đ
6 câu
1.5 đ
Động vật và đời sống con người
30 %
4 câu
1đ
1câu
2đ
5 câu
3 đ
Thực hành
30%
1câu
3đ
1câu
3đ
Tổng
12câu
3 đ
2câu
4đ
1câu
3đ
15 câu
10đ
2. Ma trận 2 :
-Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7
-Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 %
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành động vật có xương sống
25%
6,7
0.5đ
13
2đ
3câu
2.5đ
Sự tiến hóa của động vật 15 %
1,5,8,9,10,12
1.5 đ
6 câu
1.5 đ
Động vật và đời sống con người
30 %
2,3,4, 11
1đ
14
2đ
5 câu
3 đ
Thực hành
30%
15
3đ
1câu
3đ
Tổng
12câu
3 đ
2câu
4đ
1câu
3đ
15 câu
10đ
Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II
Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7
ĐỀ 1 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
LỚP 7A . . .
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Loài có hình thức sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể là
a . san hô, thuỷ tức b. san hô, trùng biến hình
c . trùng biến hình, trùng giày d. thuỷ tức, trùng roi
Câu 2: Động vật quý hiếm được dùng để làm thuốc là
a . sóc đỏ b. cà cuống c. hươu xạ d. cá ngựa gai
Câu 3: Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm là
a. không gây ô nhiễm môi trường
b. có hiện tượng quen thuốc
c. nhiều thiên địch vừa có lợi, vừa có hại
d. thiên địch thích nghi cao với điều kiện sống
Câu 4: Động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng có đặc điểm
a. chân cao, móng hẹp, không có đệm thịt.
b. chân cao, móng rộng, có đệm thịt.
c. chân thấp, móng rộng, có đệm thịt.
d. chân cao, móng hẹp, có đệm thịt.
Câu 5: Những động vật có nhiều hình thức di chuyển là
a. cá, cá voi b. voi, kanguru c. châu chấu, vịt d. giun đất, dế mèn
Câu 6: Đẻ con và nuôi con bằng sữa là đặc điểm chung của lớp
a. lưỡng cư b. bò sát c. chim d. thú
Câu 7: Đầu chim bồ câu nhẹ là vì
a. quanh cổ phủ nhiều lông vũ b. cổ rất dài
c. hàm không có răng d. có mỏ sừng, cổ dài
Câu 8: Sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động, di chuyển là sự phức tạp hóa từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hoa
Dung lượng: 346,18KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)