Thi hk II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thanh Nhã |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: thi hk II thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
WEEK 6 – PERIOD 18
45 MIMUTE TEST
I. Objective: -Listen for details about a dialogue
- Language focus: stress, pronunciation, vocabulary, grammar
- Read for details a passage about Ba
- Write a sentence using word cues
II. Material:
- Teacher’s material: cassette
- Students’s material: prepare for one test
III. Matrix:
I. Listening: (1.0m)
- 4 câu: 3 biết, 1 thông hiểu: T/F
II and III. Pronunciation: (1.0m): sound, stress:
Stress (2 vần): 1 câu (0.25m)
Sound (vowel): 1 câu (0.25m)
IV. Verb tense(1.0m): 4 câu: 2 biết, 1 hiểu, 1 vận dụng
V. Verb form: (0,5 m): 2 câu: 1 hiểu, 1 vận dụng
VI. Prepositions (0.5m): 2 câu : 2 biết
VII. Error(1m): 4 câu: 2 biết, 2 hiểu
VIII. Gap-filling (1,0m): 4 câu: 2 biết, 2 hiểu
IX. Questions (2ms): 4 câu: 2 biết, 1 hiểu, 1 vận dụng
X. Writing (2ms):4 câu: 2 hiểu, 2 vận dụng- tự luận
IV. Procedure
ONE PERIOD ENGLISH TEST
Vinh Khanh secondary school
Class: 6A…..
Name: ………………….......
Marks
Comments
PART A: LISTENING
I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m)
Miss Hoa: (1)…………………, children
Children: Good morning, (2)………………….
Miss Hoa: How are you?
Children: (3) ………..’re find, thank you
How are you?
Miss Hoa: (4………………………..
Goodbye.
Children: Bye
1. a. Good evening b. Good morning c. Good night d. Good afternoon
2. a. Miss Hoa b. Mr Tan c. Miss Lan d. Mr Ba
3. a. She b. You c. We d. He
4. a. I’m fine b. Fine, thank you c. fine d. fine, thanks
II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m)
1 a. bookshelf b. armchair c. classroom d. student
2. a. eraser b. family c. telephone d. stereo
III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5)
1. a. windows b. tables c. rulers d. benches
2. a. mom b. board c. two d. clock
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m)
I (be)…………………... Nga
She (be)…………………….a student
My mother and father(not, be)……………………..teachers
4. …………….you(be)my brother?
V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m)
1. There are………………………….(pen)
2. What are these? They are………………………….(book)
VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m)
1. They are ……………………….their living room
2. He lives……………….Tran Phu Street
VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m)
Who is That? This is my sister
A B C D
What is this? They is a waste basket
A B C D
What is that? It is a eraser
A B C D
What do you live? I live in Angiang
A B C D
VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m)
Her name is Lan.(1) …………is a student. She is twelve(2)………… old. There are four people in (3)…….. family: her mother
45 MIMUTE TEST
I. Objective: -Listen for details about a dialogue
- Language focus: stress, pronunciation, vocabulary, grammar
- Read for details a passage about Ba
- Write a sentence using word cues
II. Material:
- Teacher’s material: cassette
- Students’s material: prepare for one test
III. Matrix:
I. Listening: (1.0m)
- 4 câu: 3 biết, 1 thông hiểu: T/F
II and III. Pronunciation: (1.0m): sound, stress:
Stress (2 vần): 1 câu (0.25m)
Sound (vowel): 1 câu (0.25m)
IV. Verb tense(1.0m): 4 câu: 2 biết, 1 hiểu, 1 vận dụng
V. Verb form: (0,5 m): 2 câu: 1 hiểu, 1 vận dụng
VI. Prepositions (0.5m): 2 câu : 2 biết
VII. Error(1m): 4 câu: 2 biết, 2 hiểu
VIII. Gap-filling (1,0m): 4 câu: 2 biết, 2 hiểu
IX. Questions (2ms): 4 câu: 2 biết, 1 hiểu, 1 vận dụng
X. Writing (2ms):4 câu: 2 hiểu, 2 vận dụng- tự luận
IV. Procedure
ONE PERIOD ENGLISH TEST
Vinh Khanh secondary school
Class: 6A…..
Name: ………………….......
Marks
Comments
PART A: LISTENING
I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m)
Miss Hoa: (1)…………………, children
Children: Good morning, (2)………………….
Miss Hoa: How are you?
Children: (3) ………..’re find, thank you
How are you?
Miss Hoa: (4………………………..
Goodbye.
Children: Bye
1. a. Good evening b. Good morning c. Good night d. Good afternoon
2. a. Miss Hoa b. Mr Tan c. Miss Lan d. Mr Ba
3. a. She b. You c. We d. He
4. a. I’m fine b. Fine, thank you c. fine d. fine, thanks
II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m)
1 a. bookshelf b. armchair c. classroom d. student
2. a. eraser b. family c. telephone d. stereo
III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5)
1. a. windows b. tables c. rulers d. benches
2. a. mom b. board c. two d. clock
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m)
I (be)…………………... Nga
She (be)…………………….a student
My mother and father(not, be)……………………..teachers
4. …………….you(be)my brother?
V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m)
1. There are………………………….(pen)
2. What are these? They are………………………….(book)
VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m)
1. They are ……………………….their living room
2. He lives……………….Tran Phu Street
VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m)
Who is That? This is my sister
A B C D
What is this? They is a waste basket
A B C D
What is that? It is a eraser
A B C D
What do you live? I live in Angiang
A B C D
VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m)
Her name is Lan.(1) …………is a student. She is twelve(2)………… old. There are four people in (3)…….. family: her mother
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thanh Nhã
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)