Thi hk I

Chia sẻ bởi Trần Thị Quỳnh Nhi | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: thi hk I thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT ĐĂK GLEI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS ĐĂK NHOONG Môn: SINH HỌC KHỐI 7

Họ và tên: ………………………… Kiểm tra ngày:…../……/…..

Điểm
Lời phê của giáo viên:





ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trùng roi xanh có những đặc điểm gì sau đây?
Có roi, có nhiều hạt diệp lục, vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng.
Có lông bơi, dị dưỡng, sinh sản hữu tính theo cách tiếp hợp.
Có chân giả, luôn biến hình, sinh sản vô tính theo cách phân đôi.
Có chân giả, sống khí sinh, sinh sản vô tính theo cách phân đôi.
Câu 2. Biện pháp phòng, chống sốt rét là:
Dùng thuốc diệt muỗi, phát quang quanh nhà, thả cá diệt bọ gậy.
Dùng hương (nhang) muỗi, thuốc diệt muỗi, nằm màn để tránh muỗi đốt.
Khi rốt rét, uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 3. Những nhóm động vật nào là động vật ruột khoang sống ở biển?
A. San hô, thuỷ tức, hải quỳ. C) Hải quỳ, thuỷ tức, tôm.
C. Sứa, san hô, mực. D) Sứa, mực, hải quỳ.
Câu 4. Nhóm động vật nào thuộc ngành giun dẹp, sống ký sinh và gây hại cho người và động vật?
Sán lá gan, giun đũa, sán dây, sán lá máu.
Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan.
Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan.
Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu.
5. Bô phận nào của san hô dùng để trang trí?
A. Phần thịt của san hô. C. Khung xương đá vôi của san hô.
B. Lớp trong của san hô. D. Cả a, b và c đúng.
6. Trong các đại diện sau đại diện nào có lối sống bám:
A. San hô và hải quỳ B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô.

II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? Nêu vai trò thực tiễn của chúng?
Câu 2. Em hãy trình bày đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của Trùng roi?
Câu 3. Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm?





ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Môn Sinh học 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
A
D
A
B
C
A





II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm





Câu 1


1


Đặc điểm chung
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng
- Sinh sản vô tính và hữu tính.


0,75




2
Vai trò thực tiễn của ĐVNS.
* Lợi ích:
+ Trong tự nhiên: làm sạch môi trường nước, làm thức ăn cho ĐV ở nước: giáp xác nhỏ, cá biển.
+ Đối với con người: giúp xác định tuổi địa tầng tìm dầu mỏ, nguyên liệu chế biến giấy.

0,5



* Tác hại: gây bệnh cho động vật, gây bệnh cho người ( trùng cầu trùng bào tử trùng roi máu , trùng kiết lị , trùng sốt rét

0.5



Câu 2.
1
Cấu tạo: - Là 1 tế bào (0,05mm) hình thoi, có roi, điểm mắt, hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.
0.5






2
Dinh dưỡng:
- Tự dưỡng và dị dưỡng
- Hô hấp: trao đổi khí qua màng tế bào
- Bài tiết: Nhờ không bào co bóp.
Sinh sản Vô tính bằng cách phân đôi



0,75


025






Câu 3



1
Đặc điểm chung
- Đặc điểm chung của thân mềm:
- Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi.
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Quỳnh Nhi
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)