Thi hk 1 môn toán
Chia sẻ bởi Lý Huỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: thi hk 1 môn toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học Tài Văn 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 4:… NĂM HỌC: 2013 – 2014
Họ và tên:……………….. Môn Toán
Thời gian……..
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 3m2 5 dm2 = ……… dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm)
A. 350
B. 35
C. 3050
D. 305
Câu 2: Một năm không nhuận có bao nhiêu ngày: (0,5 điểm)
A. 367
B. 356
C. 366
D. 365
Câu 3: Số lớn nhất gồm 5 chữ số là : (0,5 điểm)
A. 98765
B. 98756
C. 99 999
D. 99 995
Câu 4: Năm 2010 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. 19
B. 18
C. 20
D. 21
Câu 5: Trong các số sau : 1 234 ; 2 097 ; 4 712 ; 3 843. Số nào chia hết cho 3. (0,5 điểm)
A. 2 097 ; 3 843
B. 1 234, 2 097 ; 4 712 ; 3 843
C. 1 234 ; 2 097
D. 1 234; 4 712 ; 3 843
Câu 6: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là : (0,5 điểm)
A. 62837
B. 62783
C. 286730
D. 67382
Câu 7: Trong các số sau : 3580; 1723; 3208; 1071. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 3580; 3208; 1071
B. 3580; 3208
C. 3580; 1723; 3208
D. 3580; 1723; 3208; 1071
Câu 8: Trong các hình dưới đây: Hình 1, hình 2 chứa góc nào? (0,5 điểm)
Hình 1 Hình 2
Hình 1:
Hình 2:
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
88 400 76 400
95 672 95 674
43 672 43 627
28 940 9 568
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 95 cm, 78 cm, 82 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
15 678 920:
300 348 490:
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Hai mươi triệu sáu trăm bốn mươi hai:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Một trăm ba mươi triệu tám trăm nghìn bảy trăm linh năm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 74 865 – 19 283
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 48 291 + 19 382
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 843 x 57
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 4:… NĂM HỌC: 2013 – 2014
Họ và tên:……………….. Môn Toán
Thời gian……..
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 3m2 5 dm2 = ……… dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm)
A. 350
B. 35
C. 3050
D. 305
Câu 2: Một năm không nhuận có bao nhiêu ngày: (0,5 điểm)
A. 367
B. 356
C. 366
D. 365
Câu 3: Số lớn nhất gồm 5 chữ số là : (0,5 điểm)
A. 98765
B. 98756
C. 99 999
D. 99 995
Câu 4: Năm 2010 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. 19
B. 18
C. 20
D. 21
Câu 5: Trong các số sau : 1 234 ; 2 097 ; 4 712 ; 3 843. Số nào chia hết cho 3. (0,5 điểm)
A. 2 097 ; 3 843
B. 1 234, 2 097 ; 4 712 ; 3 843
C. 1 234 ; 2 097
D. 1 234; 4 712 ; 3 843
Câu 6: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là : (0,5 điểm)
A. 62837
B. 62783
C. 286730
D. 67382
Câu 7: Trong các số sau : 3580; 1723; 3208; 1071. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 3580; 3208; 1071
B. 3580; 3208
C. 3580; 1723; 3208
D. 3580; 1723; 3208; 1071
Câu 8: Trong các hình dưới đây: Hình 1, hình 2 chứa góc nào? (0,5 điểm)
Hình 1 Hình 2
Hình 1:
Hình 2:
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
88 400 76 400
95 672 95 674
43 672 43 627
28 940 9 568
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 95 cm, 78 cm, 82 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
15 678 920:
300 348 490:
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Hai mươi triệu sáu trăm bốn mươi hai:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Một trăm ba mươi triệu tám trăm nghìn bảy trăm linh năm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 74 865 – 19 283
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 48 291 + 19 382
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 843 x 57
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Huỳnh
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)