Thi hien tai tiep dien
Chia sẻ bởi Trọng Đạt |
Ngày 11/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: thi hien tai tiep dien thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Thời hiện tại tiếp diễn:
I - FORM
CHÚ Ý NHỮNG VẤN ĐỀ Khi thêm -ing sau động từ, có những trường hợp đặc biệt sau: a/ Nếu như đông từ tận cùng bằng một chữ E: chúng ta bỏ chữ E đó đi rồi mới thêm -ing. Ride - Riding (lái - đang lái) b/ Nếu động từ tận cùng có 2 chữ EE, ta thêm -ing bình thường, không bỏ E. See - Seeing. (nhìn - đang nhìn). c/ Nếu động từ tận cùng là IE, chúng ta đổi IE thành Y rồi mới thêm -ing Die - Dying. (chết – hấp hối).
d/ Nếu động từ 1 am tiet ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm U-E-O-A-I, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING: cut - cutting run - running
e/ Động từ nhiều âm tiết có dấu nhấn trọng âm rơi vào âm tiết cuối mà âm tiết cuối có tận cùng là 1 phụ âm nhưng trước nó là 1 nguyên âm. Ta cũng nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm –ing
begin’- beginning
f/ Động từ tận cùng là l ta cũng nhân đôi l rồi thêm ing
travel- traveling; control- controlling
g/ Động từ tận cùng là ic thêm k rồi mới thêm ing
picnic- picnicking h/ Các trường hợp khác ta thêm -ing sau động từ bình thường. II - CÁCH DÙNG:
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm đang nói hay xung quanh thời điểm nói
Hay dung với: now; right now; at this/the time/ moment
Hay sử dụng với câu mệnh lệnh: [ don’t] + v+ o
2. Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời. I often go to school by bike. Today, my bike is broken so I am going to school by bus
3. Một hành động lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình, khó chịu cho người nghe. (thường có thêm usually, always... trong câu). I am usually losing the keys.
4. Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai).
I am going to Ha Noi tomorrow
CHÚ Ý: không sử dụng các động từ sau ơ các thì tiếp diễn
1. Some verbs that are not usually used in continuous ( progressive )tenses.
Verbs of senses or liking verbs: be, feel, hear, look, see, smell, sound, taste, notice,…….
Verbs of feeling or emotion: like, dislike, hate, love, want, prefer, wish, need,……..
Verbs of thinking: believe, know, think, understand, forget, remember, agree,……..
Verbs of possession: have (có), own, possess, contain, belong to,………
Notes: - I think (that) you should pay attention to your work.
- I’m thinking about you.
- I have a lot of time to study.
- I was having breakfast when I saw Tom.
- You look ill. What’s the matter with you?
- Why are you looking at me like that?
2. Progressive tenses are often used with :
Future plan with : go, arrive, come, leave,….
Continuous activity : sleep, study, work, cook, wash the dishes/clothes, play, listen, read, watch, wait, have breakfast / lunch/ dinner / meals / coffee / a bath / a walk / a good time / a party…
GRAMMAR
I. Put the verb into the correct form.
1. “ You (work)........................ hard today.” - Yes, I have a lot to do
2. I (look) .................. Christine. Do you know where she is?
3. It ( get) ........................ dark. Shall I turn on the light?
4. They don’t have any where to live at the moment. They (stay) ....with frends until they find somewhere.
5. Things aren’t so good at work. The company (lose) ......................... money.
6. Have you got an umberlla? It ( start) ........................... to rain.
7. You ( make) ................. alot of noise. Can you be quieter? I ( try ) ............... to concentrate.
8. Why are all these people here? What ( happen).........................?
9. Please don’t make so much noise. I ( try) ..................... to work.
10. Let’s go out now. It ( rain)................... any more.
11. You can turn off the radio.I ( not listen) ............. to it.
12. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She (have) .............
I - FORM
CHÚ Ý NHỮNG VẤN ĐỀ Khi thêm -ing sau động từ, có những trường hợp đặc biệt sau: a/ Nếu như đông từ tận cùng bằng một chữ E: chúng ta bỏ chữ E đó đi rồi mới thêm -ing. Ride - Riding (lái - đang lái) b/ Nếu động từ tận cùng có 2 chữ EE, ta thêm -ing bình thường, không bỏ E. See - Seeing. (nhìn - đang nhìn). c/ Nếu động từ tận cùng là IE, chúng ta đổi IE thành Y rồi mới thêm -ing Die - Dying. (chết – hấp hối).
d/ Nếu động từ 1 am tiet ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm U-E-O-A-I, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING: cut - cutting run - running
e/ Động từ nhiều âm tiết có dấu nhấn trọng âm rơi vào âm tiết cuối mà âm tiết cuối có tận cùng là 1 phụ âm nhưng trước nó là 1 nguyên âm. Ta cũng nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm –ing
begin’- beginning
f/ Động từ tận cùng là l ta cũng nhân đôi l rồi thêm ing
travel- traveling; control- controlling
g/ Động từ tận cùng là ic thêm k rồi mới thêm ing
picnic- picnicking h/ Các trường hợp khác ta thêm -ing sau động từ bình thường. II - CÁCH DÙNG:
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm đang nói hay xung quanh thời điểm nói
Hay dung với: now; right now; at this/the time/ moment
Hay sử dụng với câu mệnh lệnh: [ don’t] + v+ o
2. Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời. I often go to school by bike. Today, my bike is broken so I am going to school by bus
3. Một hành động lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình, khó chịu cho người nghe. (thường có thêm usually, always... trong câu). I am usually losing the keys.
4. Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai).
I am going to Ha Noi tomorrow
CHÚ Ý: không sử dụng các động từ sau ơ các thì tiếp diễn
1. Some verbs that are not usually used in continuous ( progressive )tenses.
Verbs of senses or liking verbs: be, feel, hear, look, see, smell, sound, taste, notice,…….
Verbs of feeling or emotion: like, dislike, hate, love, want, prefer, wish, need,……..
Verbs of thinking: believe, know, think, understand, forget, remember, agree,……..
Verbs of possession: have (có), own, possess, contain, belong to,………
Notes: - I think (that) you should pay attention to your work.
- I’m thinking about you.
- I have a lot of time to study.
- I was having breakfast when I saw Tom.
- You look ill. What’s the matter with you?
- Why are you looking at me like that?
2. Progressive tenses are often used with :
Future plan with : go, arrive, come, leave,….
Continuous activity : sleep, study, work, cook, wash the dishes/clothes, play, listen, read, watch, wait, have breakfast / lunch/ dinner / meals / coffee / a bath / a walk / a good time / a party…
GRAMMAR
I. Put the verb into the correct form.
1. “ You (work)........................ hard today.” - Yes, I have a lot to do
2. I (look) .................. Christine. Do you know where she is?
3. It ( get) ........................ dark. Shall I turn on the light?
4. They don’t have any where to live at the moment. They (stay) ....with frends until they find somewhere.
5. Things aren’t so good at work. The company (lose) ......................... money.
6. Have you got an umberlla? It ( start) ........................... to rain.
7. You ( make) ................. alot of noise. Can you be quieter? I ( try ) ............... to concentrate.
8. Why are all these people here? What ( happen).........................?
9. Please don’t make so much noise. I ( try) ..................... to work.
10. Let’s go out now. It ( rain)................... any more.
11. You can turn off the radio.I ( not listen) ............. to it.
12. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She (have) .............
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trọng Đạt
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)