THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Chia sẻ bởi Phan Ngoc Quân |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
The Present Perfect Tense ( Thì Hiện tại Hoàn thành )
1/ Công thức (Form)
+ S+ have/ has+ V (past participle)
S + haven’t/ hasn’t + V ( P2)
? Have / Has + S + V (P2)?
2/ Các trạng từ dùng trong thì hiện tại hoàn thành
+ Since, ever, never, for, just + Ready, lately, recently, (after have / has or at the end of the sentence ) + Yet( in negative or yes-no question ) + So far , up to now, up to present , since then ... + In recent years, this month, for / during the last few years ..
3/ Cách sử dụng (Uses) a/ Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn kéo dài đến hiện tại và vẫn có thể tiếp diễn trong tương lai: Ex: He has lived in Haiduong for 6 years. b/ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu lại ở hiện tại: Ex: She has bought a new house. c/ Diễn tả một phần của hành động nhưng người nói không biết thời gian hoặc khong muốn đề cập đến thời gian xảy ra hành động: Ex: She has left my house . d/ Diễn tả hành động bạn chưa từng làm tính đến thời điểm hiện tại, ngày hôm nay-today, tuần này-this week, tháng này-this month) Ex: This is the first time I have gone to HoChiMinh City
Exercise: Present Perfect hay Past Simple
Click on the answer you think is correct.
1. When ________________ the school?
a)
have you joined
b)
did you joined
c)
did you join
d)
have you ever joined
2. ___________________ in England?
a)
Did you ever worked
b)
Have you ever worked
c)
Worked you
d)
Didn`t you have worked
3. That`s the best speech ______________
a)
I never heard
b)
I didn`t hear
c)
I used to hear
d)
I`ve ever heard
4. He`s the most difficult housemate _____________________
a)
I never dealt with.
b)
I never had to deal with.
c)
I`ve ever had to deal with.
d)
I`ve never had to deal with.
5. ___________________ to him last week.
a)
I spoke
b)
I`ve already spoken
c)
I didn`t spoke
d)
I speaked
6. ______________ a contract last year and it is still valid.
a)
We have signed
b)
We signed
c)
We haven`t signed
d)
We have sign
7. _______________ from a business trip to France.
a)
I come back
b)
I came back
c)
I never came back
d)
I`ve just come back
8. Prices ________ in 1995 but then _____ in 1996.
a)
rised falled
b)
rose fell
c)
have risen have fallen
d)
rose have fallen
9. You ____________ to a word ____________
a)
listened I haven`t said
b)
didn`t listen I say
c)
listened saying
d)
haven`t listened I`ve said
10. I can`t believe that ________________ the news.
a)
you haven`t read
b)
you didn`t read
c)
you don`t read
d)
you read not
* Chú ý :
1, Khi chúng ta muốn đưa ra hay hỏi chi tiết về when, where, who, chúng ta sử dụng thì Quá khứ đơn. Ví dụ : He saw ‘Harry Potter’ last week. Sử dụng thì present perfect khi nhắc tới thời gian là không quan trọng . Sử dụng thì simple past khi thời gian và địa điểm là quan trọng.
2, Hãy xem xét sự khác nhau giữa gone to và been to:
- Ann is on holiday. She has gone to Italy. (Ann đang đi nghỉ. Cô ta đã đi ý) (= bây giờ cô ta đang
1/ Công thức (Form)
+ S+ have/ has+ V (past participle)
S + haven’t/ hasn’t + V ( P2)
? Have / Has + S + V (P2)?
2/ Các trạng từ dùng trong thì hiện tại hoàn thành
+ Since, ever, never, for, just + Ready, lately, recently, (after have / has or at the end of the sentence ) + Yet( in negative or yes-no question ) + So far , up to now, up to present , since then ... + In recent years, this month, for / during the last few years ..
3/ Cách sử dụng (Uses) a/ Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn kéo dài đến hiện tại và vẫn có thể tiếp diễn trong tương lai: Ex: He has lived in Haiduong for 6 years. b/ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu lại ở hiện tại: Ex: She has bought a new house. c/ Diễn tả một phần của hành động nhưng người nói không biết thời gian hoặc khong muốn đề cập đến thời gian xảy ra hành động: Ex: She has left my house . d/ Diễn tả hành động bạn chưa từng làm tính đến thời điểm hiện tại, ngày hôm nay-today, tuần này-this week, tháng này-this month) Ex: This is the first time I have gone to HoChiMinh City
Exercise: Present Perfect hay Past Simple
Click on the answer you think is correct.
1. When ________________ the school?
a)
have you joined
b)
did you joined
c)
did you join
d)
have you ever joined
2. ___________________ in England?
a)
Did you ever worked
b)
Have you ever worked
c)
Worked you
d)
Didn`t you have worked
3. That`s the best speech ______________
a)
I never heard
b)
I didn`t hear
c)
I used to hear
d)
I`ve ever heard
4. He`s the most difficult housemate _____________________
a)
I never dealt with.
b)
I never had to deal with.
c)
I`ve ever had to deal with.
d)
I`ve never had to deal with.
5. ___________________ to him last week.
a)
I spoke
b)
I`ve already spoken
c)
I didn`t spoke
d)
I speaked
6. ______________ a contract last year and it is still valid.
a)
We have signed
b)
We signed
c)
We haven`t signed
d)
We have sign
7. _______________ from a business trip to France.
a)
I come back
b)
I came back
c)
I never came back
d)
I`ve just come back
8. Prices ________ in 1995 but then _____ in 1996.
a)
rised falled
b)
rose fell
c)
have risen have fallen
d)
rose have fallen
9. You ____________ to a word ____________
a)
listened I haven`t said
b)
didn`t listen I say
c)
listened saying
d)
haven`t listened I`ve said
10. I can`t believe that ________________ the news.
a)
you haven`t read
b)
you didn`t read
c)
you don`t read
d)
you read not
* Chú ý :
1, Khi chúng ta muốn đưa ra hay hỏi chi tiết về when, where, who, chúng ta sử dụng thì Quá khứ đơn. Ví dụ : He saw ‘Harry Potter’ last week. Sử dụng thì present perfect khi nhắc tới thời gian là không quan trọng . Sử dụng thì simple past khi thời gian và địa điểm là quan trọng.
2, Hãy xem xét sự khác nhau giữa gone to và been to:
- Ann is on holiday. She has gone to Italy. (Ann đang đi nghỉ. Cô ta đã đi ý) (= bây giờ cô ta đang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ngoc Quân
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)