Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 10/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án
Phân biệt 2 thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Dạng thức của động từ
1. Tobe: S+is/am/are+ Adj/ Noun Ex: She is beautiful They are excellent students 2. V-infinitive: S+ V/V(s/es)
Ex: She plays tennis very well They often watch TV together
1. S+is/am/are+Ving Ex: She is having breakfast with her family They are studying English
Cách dùng
+ Hành động xảy ra thường xuyên Ví dụ: He plays football everyday + Diễn tả sự thật, chân lý, điều hiển nhiên Ví dụ: Water freezes at 0° C or 32° F (Nước đóng băng ở nhiệt độ 0° C hoặc 32°F) + Lịch trình, thời gian biểu Ví dụ: The train leaves at 9 pm tonight
+ Hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Ví dụ: He is playing football + Diễn tả hàng động mang tính tạm thời Ví dụ: She is staying with friends at present + Kế hoạch được sắp sẵn lịch Ví dụ: We are joining a birthday party tonight
Các động từ thường dùng ở thì
Giác quan(Senses): see, hear, smell, taste, feel Opinion(Quan điểm): agree, disagree, consider, believe, think Emotion(Cảm xúc): love, hate, dislike, like, enjoy Other: appear, belong, want, need, wish
Động từ dùng chỉ sự thay đổi: get, change, become, begin, increase, improve, fall
Các trạng từ chỉ thời gian thường đi kèm để nhận biết
Every day, every month, once a week, always, usually, often, sometimes, occationally, seldom/rarely, never
At present, at the moment, now, right now, Listen!, Look!
Bài tập 1: It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be) ....... at Jane`s birthday party. Jane (2. wear) ....... a beautiful long dress and (3. stand) ....... next to her boyfriend. Some guests (4. drink) ....... wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) ....... in the middle of the room. Most people (6. sit) ....... on chairs, (7. enjoy) ....... foods and (8. chat)....... with one another. We often (9. go) ....... to our friends` birthday parties. We always (10. dress) ....... well and (11. travel) ....... by taxi. Parties never (12. make) ....... us bored because we like them.
Bài tập 2:
1.Sit down! A strange dog (run) to you. 2.My mom often (buy) meat from the butcher’s. 3.My brothers (not/ drink) coffee at the moment. 4.Look! Those people (climb) the mountain so fast. 5.That girl (cry) loudly in the party now. 6.These students always (wear) warm clothes in summer. 7.What (you/ do) in the kitchen? 8.I never (eat) potatoes. 9.The 203 bus (set off) every fifteen minutes. 10.Tonight we (not/ go) to our teacher’s wedding party.
Bài tập 3: Hoàn thành câu với các thì cho sẵn: 1.He/ often/ have/ breakfast/ late. 2.You/ do/ the housework/ at the moment? 3.I/ not/ go/ to school/ on weekends. 4.John’s girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now. 5.They/ like/ beer or wine? 6.What/ he/ usually/ do/ at night? 7.The teacher/ never/ lose/ his temper. 8.Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?
Đáp án:
BT1:
It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be) are at Jane`s birthday party. Jane (2. wear) is wearing |`s wearing a beautiful long dress and (3. stand) standing next to her boyfriend. Some guests (4. drink) are drinking wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) are dancing in the middle of the room. Most people (6. sit) are sitting on chairs, (7. enjoy) enjoying foods and (8. chat) chatting with one another.
Phân biệt 2 thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Dạng thức của động từ
1. Tobe: S+is/am/are+ Adj/ Noun Ex: She is beautiful They are excellent students 2. V-infinitive: S+ V/V(s/es)
Ex: She plays tennis very well They often watch TV together
1. S+is/am/are+Ving Ex: She is having breakfast with her family They are studying English
Cách dùng
+ Hành động xảy ra thường xuyên Ví dụ: He plays football everyday + Diễn tả sự thật, chân lý, điều hiển nhiên Ví dụ: Water freezes at 0° C or 32° F (Nước đóng băng ở nhiệt độ 0° C hoặc 32°F) + Lịch trình, thời gian biểu Ví dụ: The train leaves at 9 pm tonight
+ Hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Ví dụ: He is playing football + Diễn tả hàng động mang tính tạm thời Ví dụ: She is staying with friends at present + Kế hoạch được sắp sẵn lịch Ví dụ: We are joining a birthday party tonight
Các động từ thường dùng ở thì
Giác quan(Senses): see, hear, smell, taste, feel Opinion(Quan điểm): agree, disagree, consider, believe, think Emotion(Cảm xúc): love, hate, dislike, like, enjoy Other: appear, belong, want, need, wish
Động từ dùng chỉ sự thay đổi: get, change, become, begin, increase, improve, fall
Các trạng từ chỉ thời gian thường đi kèm để nhận biết
Every day, every month, once a week, always, usually, often, sometimes, occationally, seldom/rarely, never
At present, at the moment, now, right now, Listen!, Look!
Bài tập 1: It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be) ....... at Jane`s birthday party. Jane (2. wear) ....... a beautiful long dress and (3. stand) ....... next to her boyfriend. Some guests (4. drink) ....... wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) ....... in the middle of the room. Most people (6. sit) ....... on chairs, (7. enjoy) ....... foods and (8. chat)....... with one another. We often (9. go) ....... to our friends` birthday parties. We always (10. dress) ....... well and (11. travel) ....... by taxi. Parties never (12. make) ....... us bored because we like them.
Bài tập 2:
1.Sit down! A strange dog (run) to you. 2.My mom often (buy) meat from the butcher’s. 3.My brothers (not/ drink) coffee at the moment. 4.Look! Those people (climb) the mountain so fast. 5.That girl (cry) loudly in the party now. 6.These students always (wear) warm clothes in summer. 7.What (you/ do) in the kitchen? 8.I never (eat) potatoes. 9.The 203 bus (set off) every fifteen minutes. 10.Tonight we (not/ go) to our teacher’s wedding party.
Bài tập 3: Hoàn thành câu với các thì cho sẵn: 1.He/ often/ have/ breakfast/ late. 2.You/ do/ the housework/ at the moment? 3.I/ not/ go/ to school/ on weekends. 4.John’s girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now. 5.They/ like/ beer or wine? 6.What/ he/ usually/ do/ at night? 7.The teacher/ never/ lose/ his temper. 8.Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?
Đáp án:
BT1:
It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be) are at Jane`s birthday party. Jane (2. wear) is wearing |`s wearing a beautiful long dress and (3. stand) standing next to her boyfriend. Some guests (4. drink) are drinking wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) are dancing in the middle of the room. Most people (6. sit) are sitting on chairs, (7. enjoy) enjoying foods and (8. chat) chatting with one another.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)