Thì hiện tại đơn

Chia sẻ bởi Giang Văn Quang | Ngày 06/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Thì hiện tại đơn thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

The simple present tense
Theory (lí thuyết):

Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hằng ngày.
Nó còn dùng để diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần.
Ngoài ra, nó còn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một sự thật chân lí.
Form:

(+) S + V(s/es) + O.

(–) S + don’t / doesn’t + V + O.

(?) Do / Does + S + V + O?
Yes, S + do / does
No, S + don’t / doesn’t
Form:

(+) S + tobe + N / Adj.

(–) S + tobe not + N / Adj.

(?) Tobe + S + N / Adj?
Yes, S + tobe
No, S + tobe not
Exercises. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1/ She (like) _______________ playing football.

2/ I and she (not want) _____________ to eat anything.

3/ We always (burgle) _____________ at different house.

4/ _____ she (like) _____________ pizza?
like
don’t want
burgle
Does
likes
* Sign (dấu hiệu):
Trạng từ chỉ thời gian: every + thời gian chung chung
Ex: every day, every week, every month,…
Trạng từ chỉ tần suất: once / twice / three times + thời gian chung chung.
Ex: once a week, twice a month,…
Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, sometimes, often, seldom, never,…
Ex: She seldom goes fishing at the winter.
I never eat carrot every meal.
Exercises. Tìm các câu chia ở hiện tại đơn:
1/ She always goes fishing in the summer.
2/ I didn’t go to Ha Noi yesterday.
3/ Look! He is playing violin.
4/ Did you break my vase last week?
5/ She has lived here since 1993.
6/ He plays game twice a week.
7/ We seldom have a invitation at the weekend.
8/ I feel anyone is following up me.
* Rules add “s” or “es” (Quy tắc thêm “s”, “es”):

CH, SH, O, X, Z, S + ES

Y  I + ES

Còn lại + S
Exercises. Thêm s / es vào sau các động từ sau:
1/ play  _______ 5/ watch  _________

2/ run  _______ 6/ wash  _________

3/ stop  _______ 7/ study  _________

4/ hold  _______ 8/ go  _________
plays
runs
stops
holds
watches
washes
studies
goes
* Vocabulary:
1 – It / raining.
raining (a): có nắng
_____________________.

2 – She / never / eat / carrot.
eat (v): ăn; carrot (n): cà rốt
_____________________.
It is raining
She never eats carrot
* Vocabulary:
3 – He / play / game / once a week.
play (v): chơi
_________________________.

4 – He / usually / go / to / the company / late.
Company (n): công ty; late (a): muộn
_________________________
_________________________.
He plays game once a week
He usually goes to the company late.
1
2
3
4
5
6
Câu hỏi số 1.
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Peter (not study) __________ very hard. He never (get) __________ high scores.
A. isn’t study / gets
B. doesn’t study / gets
C. aren’t study / get
D. don’t study / gets
Câu hỏi số 2.
Xét đúng / sai trong các câu sau:
A. She usually go to school from Monday to Saturday every week.
B. He and she doesn’t like eating carrot every meal.
C. Our galaxy has eight planets.
D. My children is very bad.
Câu hỏi số 3.
Hoàn thành câu sau:
The ________ where has sofa, table, television, teapot, …
A. kitchen
B. living room
C. bathroom
D. bedroom
Câu hỏi số 4.
Viết lại câu sao cho không thay đổi nghĩa:
She and he don’t like eating vegetables every meal in spite of their poorness.
A. They are very poor so they don’t like eating vegetables every meal.
B. Every meal, they don’t like eating vegetables because of their poorness.
C. They are poor but they don’t like eating vegetables.
Câu hỏi số 5.
Chuyển câu khẳng định sau thành câu nghi vấn:
(+) She usually waters her garden every morning
A. What do she usually water every morning?
B. What does she usually water every morning?
C. What is she usually water every morning?
Câu hỏi số 6.
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
You are old enough to take (response) _____ for what you have done
A. responsible
B. responsibly
C. irresponsible
D. responsibility
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giang Văn Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)