Thì hiện tại đơn
Chia sẻ bởi Hàn Băng Nguyệt |
Ngày 10/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Thì hiện tại đơn thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Ngày dạy:27/9/2016
Lý Thuyết
I.Form (công thức)
+) S+tobe/V(s/es)
-)S+don’t/doen’t+V
?) (Wh-question) + Do/Does+S+V?
*Yes,S+do/does/be
*No,S+don’t/doesn’t/benot
II. Use ( cách dùng)
Một thói quen ở hiện tại
Một sự thật hay một chân lí
*Chú ý: Một vài sự thật hiển nhiên hay dùng
The sun: mặt trời
The moon:mặt trăng
The earth:trái đất
The water:nước
East:phía đông
West: phía tây
Rise:mọc
Set: lặn
Go/Travel: đi
Move: di chuyển
Around:xung quanh
Boil: đun sôi
The sun rises in the East ( Mặt trời mọc đằng đông)
The sun sets in the West (Mặt trời lặn đằng tây)
The earth moves (goes) around the sun ( Trái đất quay xung quanh mặt trời)
The earth circles the sun ( Trái đất quay xung quanh mặt trời)
The water boils in 100 degrees celsius ( Nước sôi ở 100 độ)
III.Dấu hiệu:
*Các trạng từ chỉ tần suất:
usually:thường thường
often:thường
sometimes:thỉnh thoảng
rarely=seldom: hiếm khi
always: luôn luôn
* Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu:
- Các trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “to be” và trợ động từ
* Trạng từ chỉ thời gian:
- every+day/week/month/year: hàng ngày/tuần/tháng/năm
- once a day/week/month/year:một lần một ngày/tuần/tháng/năm
- twice a day/week/month/year:hai lần một ngày/tuần/tháng/năm
- three times a day/wekk/month/year:ba lần một ngày/tuần/tháng/năm
* Chú ý:
- từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + times
Ví dụ: She goes to the cinema four times a month. (Cô ấy đi xem phim 4 lần 1 tháng)
IV.Cách dùng s/es:
dùng “es” với các chữ cái tận cùng là:ch,sh,x,s,z
VD: box => boxes
watch => watches
wash =>washes
TH đặc biệt: f => ves ( bỏ f thêm ves):
VD: shelf =>shelves ( giá sách)
Loaf => loaves (ổ bánh mì)
go => goes
have => has
do => does
Bài tập
Bài 1: Chia động từ
I (like)………… tea.
He (play)……………football in the afternoon.
You (go)………….. to bed at midnight.
They (do)……….. the homework on weekends.
My brothers (finish)………………… work at 8 p.m.
Our friends (live)…………. in a big house.
The cat (like)……………….. me.
Bài 2: Chọn dạng đúng của từ
I catch/catches robbers.
My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
They never drink/drinks beer.
Lucy go/goes window shopping seven times a month.
She have/has a pen.
Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
Mark usually watch/watches TV before going to bed.
Maria is a teacher. She teach/teaches students.
Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
She (not study) ………………….. on Saturday.
He (have) …………. a new haircut today.
I usually (have) ………………breakfast at 6.30.
Peter (not/ study)………………..very hard. He never gets high scores.
My mother often (teach)………………..me English on Saturday evenings.
I like Math and she (like)…………..Literature.
My sister (wash)…………..dishes every day.
They (not/ have)……………….breakfast every morning.
Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc:
My brothers (sleep) on the floor. (often) =>
He (stay) up late? (sometimes) =>
I (do) the housework with my brother. (always) =>
Peter and Mary (come) to class on time. (never) =>
Why Johnson (get) good marks? (always) =>
You (go) shopping? (usually) =>
She (cry). (seldom) =>
My father (have) popcorn. (never) =>
Bài 5 Viết lại câu hoàn chỉnh
Eg: They / wear
Lý Thuyết
I.Form (công thức)
+) S+tobe/V(s/es)
-)S+don’t/doen’t+V
?) (Wh-question) + Do/Does+S+V?
*Yes,S+do/does/be
*No,S+don’t/doesn’t/benot
II. Use ( cách dùng)
Một thói quen ở hiện tại
Một sự thật hay một chân lí
*Chú ý: Một vài sự thật hiển nhiên hay dùng
The sun: mặt trời
The moon:mặt trăng
The earth:trái đất
The water:nước
East:phía đông
West: phía tây
Rise:mọc
Set: lặn
Go/Travel: đi
Move: di chuyển
Around:xung quanh
Boil: đun sôi
The sun rises in the East ( Mặt trời mọc đằng đông)
The sun sets in the West (Mặt trời lặn đằng tây)
The earth moves (goes) around the sun ( Trái đất quay xung quanh mặt trời)
The earth circles the sun ( Trái đất quay xung quanh mặt trời)
The water boils in 100 degrees celsius ( Nước sôi ở 100 độ)
III.Dấu hiệu:
*Các trạng từ chỉ tần suất:
usually:thường thường
often:thường
sometimes:thỉnh thoảng
rarely=seldom: hiếm khi
always: luôn luôn
* Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu:
- Các trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “to be” và trợ động từ
* Trạng từ chỉ thời gian:
- every+day/week/month/year: hàng ngày/tuần/tháng/năm
- once a day/week/month/year:một lần một ngày/tuần/tháng/năm
- twice a day/week/month/year:hai lần một ngày/tuần/tháng/năm
- three times a day/wekk/month/year:ba lần một ngày/tuần/tháng/năm
* Chú ý:
- từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + times
Ví dụ: She goes to the cinema four times a month. (Cô ấy đi xem phim 4 lần 1 tháng)
IV.Cách dùng s/es:
dùng “es” với các chữ cái tận cùng là:ch,sh,x,s,z
VD: box => boxes
watch => watches
wash =>washes
TH đặc biệt: f => ves ( bỏ f thêm ves):
VD: shelf =>shelves ( giá sách)
Loaf => loaves (ổ bánh mì)
go => goes
have => has
do => does
Bài tập
Bài 1: Chia động từ
I (like)………… tea.
He (play)……………football in the afternoon.
You (go)………….. to bed at midnight.
They (do)……….. the homework on weekends.
My brothers (finish)………………… work at 8 p.m.
Our friends (live)…………. in a big house.
The cat (like)……………….. me.
Bài 2: Chọn dạng đúng của từ
I catch/catches robbers.
My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
They never drink/drinks beer.
Lucy go/goes window shopping seven times a month.
She have/has a pen.
Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
Mark usually watch/watches TV before going to bed.
Maria is a teacher. She teach/teaches students.
Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
She (not study) ………………….. on Saturday.
He (have) …………. a new haircut today.
I usually (have) ………………breakfast at 6.30.
Peter (not/ study)………………..very hard. He never gets high scores.
My mother often (teach)………………..me English on Saturday evenings.
I like Math and she (like)…………..Literature.
My sister (wash)…………..dishes every day.
They (not/ have)……………….breakfast every morning.
Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc:
My brothers (sleep) on the floor. (often) =>
He (stay) up late? (sometimes) =>
I (do) the housework with my brother. (always) =>
Peter and Mary (come) to class on time. (never) =>
Why Johnson (get) good marks? (always) =>
You (go) shopping? (usually) =>
She (cry). (seldom) =>
My father (have) popcorn. (never) =>
Bài 5 Viết lại câu hoàn chỉnh
Eg: They / wear
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hàn Băng Nguyệt
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)