Thì hiện tại đơn
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Lan Chi |
Ngày 10/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: thì hiện tại đơn thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Cấutrúcthìhiệntạiđơntrongtiếnganh
Vớiđộngtừ “tobe” Đốivớicấutrúccủacác THÌ, ta chỉcầnquantâmđếnchủngữvàđộngtừchính, còncácthànhphầnkhácnhưtânngữ, trạngtừ, …thìtùytừngcâumàcócấutrúckhácnhau. TA CÓ: “to be” ở hiệntạicó 3 dạng: am/ is/ are
Khẳngđịnh: S + is/ am/ are
Phủđịnh: S + am/ is/ are + not
Câuhỏi: Am/ Is/ Are + S ?
Trongđó S = I thìtobelà am
S = He, She, It vàdanhtừsốítthìtobelà is
S = you, we, they vàdanhtừsốnhiềuthìtobelà are
Vớiđộngtừthường
Khẳngđịnh: S (I, you, we, they vàdanhtừsốnhiều) + V ( nguyênthể)
S ( he, she, it vàdanhtừsốít) + V (s/ es)
Phủđịnh: S (I, you, we, they vàdanhtừsốnhiều) + don’t + V(nguyênthể)
S ( he, she, it vàdanhtừsốít) + doesn’t + V(nguyênthể)
Câuhỏi: Do + S(I, you, we, they vàdanhtừsốnhiều) + V(nguyênthể) ?
Yes, S(I, you, we, they vàdanhtừsốnhiều) + do
No, S(I, you, we, they vàdanhtừsốnhiều) + don’t
Does +S ( he, she, it vàdanhtừsốít)+ V(nguyênthể) ?
Yes, S ( he, she, it vàdanhtừsốít) + does
No, S ( he, she, it vàdanhtừsốít) + doesn’t.
Cáchdùngthìhiệntạiđơntrong
Diễntảmộthànhđộng, sựviệcdiễnrathườngxuyên, lặpđilặplại hay mộtthóiquen.
* Vídụ: - I brush my teeth every day. (Tôiđánhrănghàngngày.)
Ta thấyviệcđánhrăngđượclặpđilặplạihàngngàynên ta sẽsửdụngthìhiệntạiđơnđểdiễntả. Vìchủngữlà “I” nênđộngtừ “brush” ở dạngnguyênthể.
- My mother usually goes to work by motorbike. (Mẹtôithườngđilàmbằngxemáy)
Việcđilàmbằngxemáycũngxảyrathườngxuyênnên ta sẽsửdụngthìhiệntạiđơn. Vìchủngữlà “my mother” (tươngứngvới “she”) nênđộngtừ “go” thêm “es”.
Diễntảmộtsựthậthiểnnhiên, mộtchânlý.
* Vídụ: - The sun rises in the East and sets in the West. (MặttrờimọcđằngĐông, vàlặnđằngTây)
Đâylàmộtsựthậthiểnnhiênnên ta sửdụngthìhiệntạiđơnđểdiễntả. Chủngữlà “the sun” (sốít, tươngứngvới “it”) nênđộngtừ “rise” và “set” ta phảithêm “s”.
Diễntảsựviệcsẽxảyxatheolịchtrình, thờigianbiểurõràngnhưgiờtàu, máy bay chạy.
Vídụ: - The train leaves at 5 pm today. (Tàusẽrờiđivàolúc 5h chiềungàyhôm nay.)
- The flight starts at 9 am tomorrow. (Chuyến bay sẽbắtđầuvàolúc 9h sang ngàymai.)
Mặcdùviệc “tàurờiđi” hay “Chuyến bay bắtđầu” chưaxảyranhưngvìnólàmộtlịchtrìnhnên ta sửdụngthìhiệntạiđơn. Chủngữlà “the train” và “the flight” (sốít, tươngứngvới “it”) nênđộngtừ “leave” và “starts” ta phảithêm “s”.
Diễntảsuynghĩ, cảmxúc, cảmgiác.
Vídụ: - I think that your mother is a good person. (Tôinghĩrằngmẹbạnlàmộtngườitốt.)
Độngtừchínhtrongcâunàylà “think” diễntả “suynghĩ” nên ta sửdụngthìhiệntạiđơn. Vìchủngữlà “I” nênđộngtừ “think” không chia và ở dạngnguyênthể.
- She feels very tired now. (Bâygiờcôấycảmthấyrấtmệt.)
Độngtừ “feel” cónghĩalà “cảmthấy” chỉcảmgiácnên ta sửdụngthìhiệntạiđơn. Vìchủngữlà “she” nênđộngtừ “feel” phảithêm “s”.
Dấuhiệunhậnbiếtthìtạiđơn
* Khitrongcâucócác trạngtừchỉtầnsuất:
- always: luônluôn,
- usually: Thườngthường
- often: Thườngxuyên
- sometimes: Thinhthoảng
- rarely: Hiếmkhi
- seldom: Hiếmkhi
- every day/ week/ month/ year: Hàngngày/ hàngtuần/ hàngtháng/ hàngnăm
- once: Mộtlần (once a week: mộttuần 1 lần)
- twice: Hai lần (twice a month: hailầnmộttháng)
- three times: Ba lần (three times a day: 3 lần 1 ngày)
* CHÚ Ý: - Chú ý: từ “balần” trởlên ta sửdụng: sốđếm + times
Vídụ: She goes to the cinema four times a month. (Côấyđixemphim 4 lần 1 tháng)
* Vịtrícủatrạngtừchỉtuầnsuấttrongcâu:
- Cáctrạngtừ: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom - đứngtrướcđộngtừthường, đứngsauđộngtừ “to be” vàtrợđộngtừ .
Vídụ: - He rarely goes to school by bus. (Anh ta hiếmkhiđihọcbằngxe bus)
- She is usually at home in the evening. (Côấythường ở nhàvàobuổitối.)
- I don’t often go out with my friends. (Tôikhôngthườngđirangoàivớibạnbè)
Quytắcthêm "s" hoặc "es" sauđộngtừThôngthường ta thêm “s” vàosaucácđộngtừ.
Vídụ:
work -
works
read -
reads
speak -
speaks
love -
loves
see -
sees
drink -
drinks
Nhữngđộngtừtậncùngbằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o ta thêm “es”.
Vídụ:
miss -
misses
watch -
watches
mix -
mixes
wash -
washes
buzz -
buzzes
go -
goes
Nhữngđộngtừtậncùnglà “y”:
+ Nếutrước “y” làmộtnguyênâm (a, e, i, o, u) - ta giữnguyên “y” + “s”
Vídụ: play - plays buy - buys pay - pays
+ Nếutrước “y” làmộtphụâm - ta đổi “y” thành “i” + “es”
Vídụ: fly - flies cry - cries
Vớiđộngtừ “tobe” Đốivớicấutrúccủacác THÌ, ta chỉcầnquantâmđếnchủngữvàđộngtừchính, còncácthànhphầnkhácnhưtânngữ, trạngtừ, …thìtùytừngcâumàcócấutrúckhácnhau. TA CÓ: “to be” ở hiệntạicó 3 dạng: am/ is/ are
Khẳngđịnh: S + is/ am/ are
Phủđịnh: S + am/ is/ are + not
Câuhỏi: Am/ Is/ Are + S ?
Trongđó S = I thìtobelà am
S = He, She, It vàdanhtừsốítthìtobelà is
S = you, we, they vàdanhtừsốnhiềuthìtobelà are
Vớiđộngtừthường
Khẳngđịnh: S (I, you, we, they vàdanhtừsốnhiều) + V ( nguyênthể)
S ( he, she, it vàdanhtừsốít) + V (s/ es)
Phủđịnh: S (I, you, we, they vàdanhtừsốnhiều) + don’t + V(nguyênthể)
S ( he, she, it vàdanhtừsốít) + doesn’t + V(nguyênthể)
Câuhỏi: Do + S(I, you, we, they vàdanhtừsốnhiều) + V(nguyênthể) ?
Yes, S(I, you, we, they vàdanhtừsốnhiều) + do
No, S(I, you, we, they vàdanhtừsốnhiều) + don’t
Does +S ( he, she, it vàdanhtừsốít)+ V(nguyênthể) ?
Yes, S ( he, she, it vàdanhtừsốít) + does
No, S ( he, she, it vàdanhtừsốít) + doesn’t.
Cáchdùngthìhiệntạiđơntrong
Diễntảmộthànhđộng, sựviệcdiễnrathườngxuyên, lặpđilặplại hay mộtthóiquen.
* Vídụ: - I brush my teeth every day. (Tôiđánhrănghàngngày.)
Ta thấyviệcđánhrăngđượclặpđilặplạihàngngàynên ta sẽsửdụngthìhiệntạiđơnđểdiễntả. Vìchủngữlà “I” nênđộngtừ “brush” ở dạngnguyênthể.
- My mother usually goes to work by motorbike. (Mẹtôithườngđilàmbằngxemáy)
Việcđilàmbằngxemáycũngxảyrathườngxuyênnên ta sẽsửdụngthìhiệntạiđơn. Vìchủngữlà “my mother” (tươngứngvới “she”) nênđộngtừ “go” thêm “es”.
Diễntảmộtsựthậthiểnnhiên, mộtchânlý.
* Vídụ: - The sun rises in the East and sets in the West. (MặttrờimọcđằngĐông, vàlặnđằngTây)
Đâylàmộtsựthậthiểnnhiênnên ta sửdụngthìhiệntạiđơnđểdiễntả. Chủngữlà “the sun” (sốít, tươngứngvới “it”) nênđộngtừ “rise” và “set” ta phảithêm “s”.
Diễntảsựviệcsẽxảyxatheolịchtrình, thờigianbiểurõràngnhưgiờtàu, máy bay chạy.
Vídụ: - The train leaves at 5 pm today. (Tàusẽrờiđivàolúc 5h chiềungàyhôm nay.)
- The flight starts at 9 am tomorrow. (Chuyến bay sẽbắtđầuvàolúc 9h sang ngàymai.)
Mặcdùviệc “tàurờiđi” hay “Chuyến bay bắtđầu” chưaxảyranhưngvìnólàmộtlịchtrìnhnên ta sửdụngthìhiệntạiđơn. Chủngữlà “the train” và “the flight” (sốít, tươngứngvới “it”) nênđộngtừ “leave” và “starts” ta phảithêm “s”.
Diễntảsuynghĩ, cảmxúc, cảmgiác.
Vídụ: - I think that your mother is a good person. (Tôinghĩrằngmẹbạnlàmộtngườitốt.)
Độngtừchínhtrongcâunàylà “think” diễntả “suynghĩ” nên ta sửdụngthìhiệntạiđơn. Vìchủngữlà “I” nênđộngtừ “think” không chia và ở dạngnguyênthể.
- She feels very tired now. (Bâygiờcôấycảmthấyrấtmệt.)
Độngtừ “feel” cónghĩalà “cảmthấy” chỉcảmgiácnên ta sửdụngthìhiệntạiđơn. Vìchủngữlà “she” nênđộngtừ “feel” phảithêm “s”.
Dấuhiệunhậnbiếtthìtạiđơn
* Khitrongcâucócác trạngtừchỉtầnsuất:
- always: luônluôn,
- usually: Thườngthường
- often: Thườngxuyên
- sometimes: Thinhthoảng
- rarely: Hiếmkhi
- seldom: Hiếmkhi
- every day/ week/ month/ year: Hàngngày/ hàngtuần/ hàngtháng/ hàngnăm
- once: Mộtlần (once a week: mộttuần 1 lần)
- twice: Hai lần (twice a month: hailầnmộttháng)
- three times: Ba lần (three times a day: 3 lần 1 ngày)
* CHÚ Ý: - Chú ý: từ “balần” trởlên ta sửdụng: sốđếm + times
Vídụ: She goes to the cinema four times a month. (Côấyđixemphim 4 lần 1 tháng)
* Vịtrícủatrạngtừchỉtuầnsuấttrongcâu:
- Cáctrạngtừ: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom - đứngtrướcđộngtừthường, đứngsauđộngtừ “to be” vàtrợđộngtừ .
Vídụ: - He rarely goes to school by bus. (Anh ta hiếmkhiđihọcbằngxe bus)
- She is usually at home in the evening. (Côấythường ở nhàvàobuổitối.)
- I don’t often go out with my friends. (Tôikhôngthườngđirangoàivớibạnbè)
Quytắcthêm "s" hoặc "es" sauđộngtừThôngthường ta thêm “s” vàosaucácđộngtừ.
Vídụ:
work -
works
read -
reads
speak -
speaks
love -
loves
see -
sees
drink -
drinks
Nhữngđộngtừtậncùngbằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o ta thêm “es”.
Vídụ:
miss -
misses
watch -
watches
mix -
mixes
wash -
washes
buzz -
buzzes
go -
goes
Nhữngđộngtừtậncùnglà “y”:
+ Nếutrước “y” làmộtnguyênâm (a, e, i, o, u) - ta giữnguyên “y” + “s”
Vídụ: play - plays buy - buys pay - pays
+ Nếutrước “y” làmộtphụâm - ta đổi “y” thành “i” + “es”
Vídụ: fly - flies cry - cries
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Lan Chi
Dung lượng: 31,71KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)