THI GVG - LÍ THUYẾT
Chia sẻ bởi Phan Thị Lan |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: THI GVG - LÍ THUYẾT thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT TRÌ
BÀI THI NHẬN THỨC GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THÀNH PHỐ - NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán, TV Tiểu học
Thời gian:60 phút – Không kể thời gian giao đề.
Họ và tên GV:.......................................................SBD:............
GT1..............................................GT2 :.....................................
GK1 :.............................................
GK2 :.............................................
I/ Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 5 vạn, 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu viết là:
A. 5629
B. 9050602
C. 90050602
D. 905602
Câu 2: Trung bình cộng của 4 số là 14; biết trung bình cộng của 3 số trong 4 số đó là 15. Số còn lại là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
Câu 3: Phân số nào sau đây lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Làm 2 cái bánh hết 30 phút. Hỏi trong nửa ngày ( 12 giờ ) sẽ làm được bao nhiêu cái bánh?
A. 48 cái bánh
B. 54 cái bánh
C. 60 cái bánh
D. 80 cái bánh
Câu 6: của một bao gạo cân nặng 10 kg. Hỏi của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 16kg
B. 20kg
C. 22kg
D. 26kg
Câu 7: Trong phép chia này, thương là 3,52 ; số dư là:
1
0,1
0,01
0,001
Câu 8: Sau khi giảm 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi ban đầu giá một chiếc xe đạp là bao nhiêu tiền?
A. 760 000 đồng
B. 950 000 đồng
C. 1 010 000 đồng
D. 943 750 đồng
Câu 9: Đổi 10 325m2 = .......ha .....m2 , kết quả là:
A. 103ha 25m2
B. 10ha 325m2
C. 1ha 3250m2
D. 1ha 325m2
Câu 10: Một lớp học có 15 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
A. 25
B. 10
C. 9
D. 6
Câu 11: Một hình thang có diện tích 2,54m2; chiều cao 80cm và độ dài 1 cạnh đáy là 2,62m. Độ dài cạnh đáy còn lại của hình thang là:
A. 0,55m
B. 8,97m
C. 3,73m
D. 4,83m
Câu 12: Chu vi hình tròn là 6,28 cm, thì diện tích hình tròn đó là:
A. 3,14 cm2 B. 314 cm2 C. 31,4 cm2 D. 0,314 cm2.
Câu 13: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 960cm3, chiều dài 12cm, chiều rộng 10cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 3cm
B. 4,5cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình lập phương là 36 cm2, cạnh của hình đó là:
A. 9cm B. 3cm C. 4 cm D. 12 cm
Câu 15: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,5 m. Mỗi đề - xi – mét khối kim loại nặng 10 kg. Vậy khối kim loại đó cân nặng:
A. 125 kg B. 12,5 kg C. 1,25 kg D. 1250 kg
Câu 16: Chiều cao của mẫu chữ viết thường ở bậc Tiểu học hiện nay có mấy loại?
A. 4 loại
B. 5 loại
C. 6 loại
D. 7 loại
Câu 17: Trong những từ sau, từ nào là từ láy âm?
A. Luống cuống
B. Thi thử
C. Cập kênh
Câu 18: Trong câu Lan lau bàn cô giáo, lau bảng đenBộ phận vị ngữ là:
A. Lau bàn cô giáo.
C. Bạn Lan
B. Lau bảng đen.
D. Lau bàn cô giáo, lau bảng đen.
Câu 19: Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi:
A. Ở đâu?
B. Khi nào?
C. Vì sao?
D. Để làm
VIỆT TRÌ
BÀI THI NHẬN THỨC GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THÀNH PHỐ - NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Toán, TV Tiểu học
Thời gian:60 phút – Không kể thời gian giao đề.
Họ và tên GV:.......................................................SBD:............
GT1..............................................GT2 :.....................................
GK1 :.............................................
GK2 :.............................................
I/ Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 5 vạn, 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu viết là:
A. 5629
B. 9050602
C. 90050602
D. 905602
Câu 2: Trung bình cộng của 4 số là 14; biết trung bình cộng của 3 số trong 4 số đó là 15. Số còn lại là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
Câu 3: Phân số nào sau đây lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Làm 2 cái bánh hết 30 phút. Hỏi trong nửa ngày ( 12 giờ ) sẽ làm được bao nhiêu cái bánh?
A. 48 cái bánh
B. 54 cái bánh
C. 60 cái bánh
D. 80 cái bánh
Câu 6: của một bao gạo cân nặng 10 kg. Hỏi của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 16kg
B. 20kg
C. 22kg
D. 26kg
Câu 7: Trong phép chia này, thương là 3,52 ; số dư là:
1
0,1
0,01
0,001
Câu 8: Sau khi giảm 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi ban đầu giá một chiếc xe đạp là bao nhiêu tiền?
A. 760 000 đồng
B. 950 000 đồng
C. 1 010 000 đồng
D. 943 750 đồng
Câu 9: Đổi 10 325m2 = .......ha .....m2 , kết quả là:
A. 103ha 25m2
B. 10ha 325m2
C. 1ha 3250m2
D. 1ha 325m2
Câu 10: Một lớp học có 15 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
A. 25
B. 10
C. 9
D. 6
Câu 11: Một hình thang có diện tích 2,54m2; chiều cao 80cm và độ dài 1 cạnh đáy là 2,62m. Độ dài cạnh đáy còn lại của hình thang là:
A. 0,55m
B. 8,97m
C. 3,73m
D. 4,83m
Câu 12: Chu vi hình tròn là 6,28 cm, thì diện tích hình tròn đó là:
A. 3,14 cm2 B. 314 cm2 C. 31,4 cm2 D. 0,314 cm2.
Câu 13: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 960cm3, chiều dài 12cm, chiều rộng 10cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 3cm
B. 4,5cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình lập phương là 36 cm2, cạnh của hình đó là:
A. 9cm B. 3cm C. 4 cm D. 12 cm
Câu 15: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,5 m. Mỗi đề - xi – mét khối kim loại nặng 10 kg. Vậy khối kim loại đó cân nặng:
A. 125 kg B. 12,5 kg C. 1,25 kg D. 1250 kg
Câu 16: Chiều cao của mẫu chữ viết thường ở bậc Tiểu học hiện nay có mấy loại?
A. 4 loại
B. 5 loại
C. 6 loại
D. 7 loại
Câu 17: Trong những từ sau, từ nào là từ láy âm?
A. Luống cuống
B. Thi thử
C. Cập kênh
Câu 18: Trong câu Lan lau bàn cô giáo, lau bảng đenBộ phận vị ngữ là:
A. Lau bàn cô giáo.
C. Bạn Lan
B. Lau bảng đen.
D. Lau bàn cô giáo, lau bảng đen.
Câu 19: Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi:
A. Ở đâu?
B. Khi nào?
C. Vì sao?
D. Để làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Lan
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)