Thi gkII toan tieng viet
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Song Hà |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: thi gkII toan tieng viet thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
học Chu Văn An
: Năm / ......
Họ tên …………………………………………………….
Điểm
KTĐK – HỌC KÌ II / 2011 - 2012
Môn TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Phần I: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là :
a. 9,42 dm b. 18,84 dm c. 28,26 dm d. 4,71 dm
Bài 2. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8 thì diện tích hình thang đó là:
a. 32 m2 b. 323 m2 c. 646 m2 d. 64,6 m2
Bài 3. Diện tích toàn phần của một hình lập phương cạnh 5 cm là :
a. 150 cm2 b. 100 cm2 c. 30 cm2 d. 125 cm2
Bài 4. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 3dm. Thể tích hình hộp chữ nhật là bao nhiêu?
a. 8,75 cm3 b. 18 dm3 c. 26,25 dm3 d. 36 dm3
Phần II: (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
............................
..............................
..............................
................................
Bài 2.(1 điểm) Kết quả xếp loại học lực của một trường tiểu học có 440 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Trung bình chiếm :......... % = ........ (học sinh)
Học sinh Khá chiếm :........ % = ........ (học sinh)
Học sinh Giỏi chiếm :.........% =........ (học sinh)
Bài 3: (3 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 0,8 cm, chiều rộng 0,5 cm và diện tích xung quanh là 2,72 cm2. Tính:
Chiều dài của hình hộp chữ nhật.
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Thể tích của hình hộp chữ nhật.
Bài giải:
Bài 4:Hình thang ABCD có các số
đo như hình vẽ. Tính diện tích hình
thang ABCD.
Bài giải:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phần I: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
d
a
c
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Phần II: (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình được 0,25 điểm.
Hình tam giác; hình hộp chữ nhật; hình thang; hình lập phương
Bài 21điểm)
Học sinh Trung bình chiếm :20 % = 88 (học sinh)
Học sinh Khá chiếm :30% = 132 (học sinh)
Học sinh Giỏi chiếm :50% = 220 (học sinh)
Bài 3: ( 3 điểm)
Bài giải
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là:
2,72 : 0,8 = 3,4 (cm) (0,25 điểm)
Chiều dài hình hộp chữ nhật là:
3,4 : 2 – 0,5 = 1,2 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
2,72 + (1,2 x 0,5) x 2 = 3,92 (cm2) (0,25 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
1,2 x 0,5 x 0,8 = 0,48 (cm3) (1 điểm)
Đáp số: a) 1,2 cm ; b) 3,92 cm2 ; c) 0.48 cm3 (0,25 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Bài giải
Diện tích hình thang ABCD là:
: Năm / ......
Họ tên …………………………………………………….
Điểm
KTĐK – HỌC KÌ II / 2011 - 2012
Môn TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Phần I: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là :
a. 9,42 dm b. 18,84 dm c. 28,26 dm d. 4,71 dm
Bài 2. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8 thì diện tích hình thang đó là:
a. 32 m2 b. 323 m2 c. 646 m2 d. 64,6 m2
Bài 3. Diện tích toàn phần của một hình lập phương cạnh 5 cm là :
a. 150 cm2 b. 100 cm2 c. 30 cm2 d. 125 cm2
Bài 4. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 3dm. Thể tích hình hộp chữ nhật là bao nhiêu?
a. 8,75 cm3 b. 18 dm3 c. 26,25 dm3 d. 36 dm3
Phần II: (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
............................
..............................
..............................
................................
Bài 2.(1 điểm) Kết quả xếp loại học lực của một trường tiểu học có 440 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Trung bình chiếm :......... % = ........ (học sinh)
Học sinh Khá chiếm :........ % = ........ (học sinh)
Học sinh Giỏi chiếm :.........% =........ (học sinh)
Bài 3: (3 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 0,8 cm, chiều rộng 0,5 cm và diện tích xung quanh là 2,72 cm2. Tính:
Chiều dài của hình hộp chữ nhật.
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Thể tích của hình hộp chữ nhật.
Bài giải:
Bài 4:Hình thang ABCD có các số
đo như hình vẽ. Tính diện tích hình
thang ABCD.
Bài giải:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phần I: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
d
a
c
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Phần II: (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình được 0,25 điểm.
Hình tam giác; hình hộp chữ nhật; hình thang; hình lập phương
Bài 21điểm)
Học sinh Trung bình chiếm :20 % = 88 (học sinh)
Học sinh Khá chiếm :30% = 132 (học sinh)
Học sinh Giỏi chiếm :50% = 220 (học sinh)
Bài 3: ( 3 điểm)
Bài giải
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là:
2,72 : 0,8 = 3,4 (cm) (0,25 điểm)
Chiều dài hình hộp chữ nhật là:
3,4 : 2 – 0,5 = 1,2 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
2,72 + (1,2 x 0,5) x 2 = 3,92 (cm2) (0,25 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
1,2 x 0,5 x 0,8 = 0,48 (cm3) (1 điểm)
Đáp số: a) 1,2 cm ; b) 3,92 cm2 ; c) 0.48 cm3 (0,25 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Bài giải
Diện tích hình thang ABCD là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Song Hà
Dung lượng: 33,89KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)