Thi giữa kỳ I - Năm học : 2012-2013
Chia sẻ bởi Trường Th Tiến Lộc |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Thi giữa kỳ I - Năm học : 2012-2013 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………. Thứ………ngày……tháng…….năm 2012
Lớp: ………
Kiểm tra định kì giữa học kì 1 năm học 2012 - 2013
Môn tiếng việt lớp 2
a/ kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc hiểu (3 điểm) - Thời gian 25 phút.
1. Đọc thầm mẩu chuyện sau:
Đôi bạn
Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi:
- Ai hát đấy ?
Có tiếng trả lời:
- Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy.
Búp Bê nói:
- Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
Theo Nguyễn Kiên
2. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1. (0,5 điểm) Búp Bê làm những việc gì?
a. Quét nhà và ca hát.
b. Quét nhà, rửa bát và nấu cơm.
c. quét nhà, rửa bát và học bài.
2. (0,5 điểm) Dế Mèn hát để làm gì?
a. Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
b. Hát để luyện giọng.
c. Muốn cho bạn biết là mình hát rất hay.
3. (1 điểm) Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì?
a. Cảm ơn Dế Mèn.
b. Xin lỗi Dế Mèn.
c. Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.
4. (1 điểm) Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn?
a. Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê.
b. Vì tiếng hát của Dế Mèn giúp Búp Bê hết mệt.
c. Vì cả hai lí do trên.
II. Luyện từ và câu (2 điểm) - Thời gian 10 phút.
1. (0,5 điểm) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
a. Tôi là Dế Mèn.
b. Tôi hát đây.
c. Búp Bê làm việc suốt ngày.
2. (0,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước các từ ngữ nói về hoạt động trong học tập:
a. tập vẽ b. làm bài c. chơi trốn tìm d. xem hoạt hình
e. học hát h. nhặt rau. i. đọc bài k. nghe giảng
3. (1 điểm) Đặt câu với một từ em đã chọn ở bài tập 1 rồi viết vào chỗ chấm:
………………………………………………………………………………………
III. Đọc thành tiếng: (5 điểm) Thời gian cho mỗi em khoảng 2 phút.
Giáo viên kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng đối với từng HS qua các bài tập đọc đã họ ở sãhs Tiếng Việt 2 - Tập 1.
B/ kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả (5 điểm) - Thời gian 20 phút.
1. (4 điểm) Nghe- viết: Bài “Chiếc bút mực” - (Tiếng Việt 2- T1 - Trang 42)
2. (1 điểm) Điền vào chỗ trống:
- sa hay xa: …. xôi; ….. xuống
- sá hay xá: phố …..; đường ….
II. Tập làm văn (5 điểm) - Thời gian 25 phút.
1. (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước c
Lớp: ………
Kiểm tra định kì giữa học kì 1 năm học 2012 - 2013
Môn tiếng việt lớp 2
a/ kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc hiểu (3 điểm) - Thời gian 25 phút.
1. Đọc thầm mẩu chuyện sau:
Đôi bạn
Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi:
- Ai hát đấy ?
Có tiếng trả lời:
- Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy.
Búp Bê nói:
- Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
Theo Nguyễn Kiên
2. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1. (0,5 điểm) Búp Bê làm những việc gì?
a. Quét nhà và ca hát.
b. Quét nhà, rửa bát và nấu cơm.
c. quét nhà, rửa bát và học bài.
2. (0,5 điểm) Dế Mèn hát để làm gì?
a. Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
b. Hát để luyện giọng.
c. Muốn cho bạn biết là mình hát rất hay.
3. (1 điểm) Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì?
a. Cảm ơn Dế Mèn.
b. Xin lỗi Dế Mèn.
c. Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.
4. (1 điểm) Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn?
a. Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê.
b. Vì tiếng hát của Dế Mèn giúp Búp Bê hết mệt.
c. Vì cả hai lí do trên.
II. Luyện từ và câu (2 điểm) - Thời gian 10 phút.
1. (0,5 điểm) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
a. Tôi là Dế Mèn.
b. Tôi hát đây.
c. Búp Bê làm việc suốt ngày.
2. (0,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước các từ ngữ nói về hoạt động trong học tập:
a. tập vẽ b. làm bài c. chơi trốn tìm d. xem hoạt hình
e. học hát h. nhặt rau. i. đọc bài k. nghe giảng
3. (1 điểm) Đặt câu với một từ em đã chọn ở bài tập 1 rồi viết vào chỗ chấm:
………………………………………………………………………………………
III. Đọc thành tiếng: (5 điểm) Thời gian cho mỗi em khoảng 2 phút.
Giáo viên kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng đối với từng HS qua các bài tập đọc đã họ ở sãhs Tiếng Việt 2 - Tập 1.
B/ kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả (5 điểm) - Thời gian 20 phút.
1. (4 điểm) Nghe- viết: Bài “Chiếc bút mực” - (Tiếng Việt 2- T1 - Trang 42)
2. (1 điểm) Điền vào chỗ trống:
- sa hay xa: …. xôi; ….. xuống
- sá hay xá: phố …..; đường ….
II. Tập làm văn (5 điểm) - Thời gian 25 phút.
1. (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Th Tiến Lộc
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)