Thi giua ki 1 Anh 6 (2014-2015)
Chia sẻ bởi Đào Thị Thu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Thi giua ki 1 Anh 6 (2014-2015) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT VIỆT YÊN
Name:_____________________
Class: _____________________
Mark:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45. phút
(Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi )
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại.( 1đ)
1. a. father
b. mother
c. this
d. thank
2. a. ten
b. twenty
c. he
d. pen
3. a. five
b. nine
c. window
d. night
4. a. rulers
b. cats
c. caps
d. books
II.Khoanh tròn chữ cái đứng trước từ đúng nhất để điền vào chỗ trống: (2đ)
1. Our classroom is ______ the second floor.
A. from B. in C. at D. on
2. How many chairs ______ there in the house?
A. do B. is C. are D. does
3. - ______ grade is she in ? – She is in grade 6
A. When B. Which C. Where D. Who
4. Hello, My______ is Hoa.
name B. book C. grade D. class
5. There are sixteen ______ in our school.
A. classroom B. class C. classrooms D. room
6. He ______ breakfast at 6.15 a.m.
A. have B. has C. get D. gets
7. Ba is a student. That ______ his school.
A. is B. am C. are D. be
8. It is ______ eraser.
A. a B. the C. x D. an
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.( 1đ)
She ( not be ) a doctor.
Mai ( get ) dressed at 6.45 every morning.
Nam and Ba ( be ) good friends.
They ( go ) to school at 6.20.
1. ........................... 2....................................... 3....................................... 4..................................
IV. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B ( 1đ )
A
B
1. How many tables are there in your classroom?
2. Who is that?
3. What does your mother do?
4. Is your school big?
a. No, it isn’t.
b. That’s my teacher.
c. There is one.
d. She is a nurse.
1. ……..
2.………
3. ……..
4. ……..
V. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2đ)
My name is Khanh . I’m twelve years old . I’m a student. I live on Ly Thai To street. There are four people in my family: My father, my mother, my sister and me. My father is a worker. His name is Hai . He’s forty-eight. My mother is a teacher in a school. She is thirty-nine years old. Her name is Mai. My sister is a student. She is sixteen. Now we are in our living – room.
Questions:
How old is Khanh ?
(……………………………………………………
How many people are there in his family?
( ……………………………
Is his father a doctor?
( …………………………………………………
What does his mother do?
( …………………………………………………
VI. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa. (1đ)
What is this? - ______ is a board.
- ______ does she live? - She lives on Quang Trung street.
There ______ a pencil in the box.
I get ______ at 6.00 every morning.
VII. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa.(1đ)
your / do / name / you / spell / how / ? /
………………………………………………………………………………..
down / book / and / open / sit / your / .
…………………………………………………………………………………
is / table / a / there / in / room / the /.
…………………………………………………………………………………
time / you / what / do / lunch / have / ? /
…………………………………………………………………………………
VIII. Tìm và sửa lỗi cho các câu sau. (1đ)
1 . He name is Minh. ...............................................................................
2 . I live in 24 Phan Boi Chau street ……………………………………………………
3 . She is student ……………………………………………………
4 . What is his mother’s name ? His name is Thanh ……………………………………………………
-------THE END------
PHÒNG GD & ĐT VIỆT YÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TIẾNG ANH - LỚP 6
I. Mỗi
Name:_____________________
Class: _____________________
Mark:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45. phút
(Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi )
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại.( 1đ)
1. a. father
b. mother
c. this
d. thank
2. a. ten
b. twenty
c. he
d. pen
3. a. five
b. nine
c. window
d. night
4. a. rulers
b. cats
c. caps
d. books
II.Khoanh tròn chữ cái đứng trước từ đúng nhất để điền vào chỗ trống: (2đ)
1. Our classroom is ______ the second floor.
A. from B. in C. at D. on
2. How many chairs ______ there in the house?
A. do B. is C. are D. does
3. - ______ grade is she in ? – She is in grade 6
A. When B. Which C. Where D. Who
4. Hello, My______ is Hoa.
name B. book C. grade D. class
5. There are sixteen ______ in our school.
A. classroom B. class C. classrooms D. room
6. He ______ breakfast at 6.15 a.m.
A. have B. has C. get D. gets
7. Ba is a student. That ______ his school.
A. is B. am C. are D. be
8. It is ______ eraser.
A. a B. the C. x D. an
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.( 1đ)
She ( not be ) a doctor.
Mai ( get ) dressed at 6.45 every morning.
Nam and Ba ( be ) good friends.
They ( go ) to school at 6.20.
1. ........................... 2....................................... 3....................................... 4..................................
IV. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B ( 1đ )
A
B
1. How many tables are there in your classroom?
2. Who is that?
3. What does your mother do?
4. Is your school big?
a. No, it isn’t.
b. That’s my teacher.
c. There is one.
d. She is a nurse.
1. ……..
2.………
3. ……..
4. ……..
V. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2đ)
My name is Khanh . I’m twelve years old . I’m a student. I live on Ly Thai To street. There are four people in my family: My father, my mother, my sister and me. My father is a worker. His name is Hai . He’s forty-eight. My mother is a teacher in a school. She is thirty-nine years old. Her name is Mai. My sister is a student. She is sixteen. Now we are in our living – room.
Questions:
How old is Khanh ?
(……………………………………………………
How many people are there in his family?
( ……………………………
Is his father a doctor?
( …………………………………………………
What does his mother do?
( …………………………………………………
VI. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa. (1đ)
What is this? - ______ is a board.
- ______ does she live? - She lives on Quang Trung street.
There ______ a pencil in the box.
I get ______ at 6.00 every morning.
VII. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa.(1đ)
your / do / name / you / spell / how / ? /
………………………………………………………………………………..
down / book / and / open / sit / your / .
…………………………………………………………………………………
is / table / a / there / in / room / the /.
…………………………………………………………………………………
time / you / what / do / lunch / have / ? /
…………………………………………………………………………………
VIII. Tìm và sửa lỗi cho các câu sau. (1đ)
1 . He name is Minh. ...............................................................................
2 . I live in 24 Phan Boi Chau street ……………………………………………………
3 . She is student ……………………………………………………
4 . What is his mother’s name ? His name is Thanh ……………………………………………………
-------THE END------
PHÒNG GD & ĐT VIỆT YÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TIẾNG ANH - LỚP 6
I. Mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Thu Hiền
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)