THI GIỮA HKI-VẬT LÝ 67

Chia sẻ bởi Trần Văn Phi | Ngày 14/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: THI GIỮA HKI-VẬT LÝ 67 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

UBND HUYỆN LỤC NGẠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Vật lý lớp 6
Thời gian làm bài 45 phút


I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. (0,5 điểm). Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật ?
A . Bình chia độ B. Thước C. Ca đong D. Chai có ghi thể tích
Câu 2. (0,5 điểm). Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng ?
A. Mét B. Tấn C. Kilôgam D. Gam
Câu 3. (0,5 điểm). Giá trị nào chỉ thể tích vật ?
A. 5 mét B. 5 lít C. 5 inh D. 5 kg
Câu 4. (0,5 điểm). Bình chia độ có chứa nước ở ngang vạch 50cm3 thả 5 viên bi giống nhau vào bình, mực nước trong bình dâng lên 75cm3. Thể tích của 1 viên bi là :
A. 50cm3 B. 75cm3 C. 25cm3 D. 5cm3
Câu 5. (0,5 điểm). Dùng chân đá vào quả bóng . Kết quả nào sau đây là đúng .
A. Quả bóng chỉ bị biến dạng .
B. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động .
C. Quả bóng sẽ chịu tác dụng của lực cân bằng
D. Quả bóng vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động .
Câu 6. (0,5 điểm). Kéo một gàu nước từ dưới giếng lên, lực kéo gàu nước có:
A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống B. Phương nằm ngang, chiều từ dưới lên
C. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên D. Phương từ dưới lên, chiều thẳng đứng
II. Tự luận (7 điểm). Trình bày lời giải hoặc trả lời các câu hỏi dưới đây:
Câu 7. (2,0 điểm). Đổi đơn vị sau:
a) 500g =……….……kg b) 1325cm3 = …………..dm3
c) 150m = ………… km d) 2,5 lít = ……..……cm3
Câu 8. (2,0 điểm).
a) Trọng lực là gì ? Phương và chiều trọng lực ?
b) Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
Câu 9. (2,0 điểm).
Một bình chia độ chứa nước đang ở vạch 180ml. Thả chìm viên bi thép A vào bình chia độ trên, ta thấy nước dâng lên đến vạch 210ml, thả tiếp viên bi thép B vào, ta thấy mực nước ở vạch 250ml. Tính thể tích của viên bi A và của viên bi B.
Câu 10. (1,0 điểm).
Dùng hai tay kéo giãn một sợi dây cao su, rồi giữ cho sợi dây cao su đó không chuyển động.
a) Trong trường hợp này có những lực tác dụng lên những vật nào?
b) So sánh phương, chiều, độ lớn của những lực trên. Biết sợi dây cao su luôn nằm ngang.

--------------Hết-------------

Họ và tên:........................................................................SBD:........................................








ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM LÝ 6
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
B
A
B
D
D
C

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

II. Phần tự luận. (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm

7
(2 điểm)
 a) 500g = 0,5kg
0,50


 b) 1325cm3 = 1,325dm3
0,50


 c) 150m = 0,15km
0,50


 d) 2,5lít = 2500cm3
0,50

8
(2 điểm)
- Trọng lực là lực hút trái đất
- Phương thẳng đứng
- Chiều hướng về trái đất
- Vật 2 kg trong lượng là 20 N
0,50
0,50
0,50
0,50

9
(2 điểm)
 - Thể tích viên bi A là : 210 – 180 = 30 ml
- Thể tích viên bi B là : 250 – 210 = 40 ml
1,00
1,00

10
(1 điểm)
a) Lực của tay tác dụng lên sợi dây cao su. Lực của sợi dây cao su tác dụng trở lại tay ta.
b) Sợi dây cao su luôn nằm ngang, không chuyển động, do vậy, lực của tay ta tác dụng vào dây cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Phi
Dung lượng: 91,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)