Thi GHKII
Chia sẻ bởi võ thanh xung |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: thi GHKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÃ ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HKII
TRƯỜNG THCS TRUNG HƯNG NĂM HỌC 2009-2010
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể phát đề)
Điểm
bằng số
Điểm
bằng chữ
Họ và tên chữ kí giám khảo
Số phách
1/………………………………………
………………………………………
2/………………………………………
……………………………………….
Thí sinh làm bài trực tiếp lên bài thi
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: Khi cho Clo và lưu huỳnh tác dụng lần lượt với sắt thì sản phẩm là:
FeCl2 và FeS B. FeCl2 và Fe2S3 C. FeCl3 và FeS D. FeCl3 và Fe2S3
Câu 2: Trong 1 chu kì khi đi từ trái sang phải thì:
Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 3: Sau khi làm thí nghiệm khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào:
A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước D. dd NaCl
Câu 4: Có 3 chất khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là: Cl2, O2, HCl
Dùng cách nào sau đây để nhận biết từng khí trong mỗi lọ:
A. Dùng quì tim ẩm. B. Dùng dd NaOH
C. Dùng dd AgNO3 D. Không xác định được
Câu 5: Khi sục khi CO2 vào dd NaOH để vừa tạo thành muối trung hoà, vừa tạo thành muối axit thì tỉ lệ số mol của NaOH và CO2 phải là:
A. 3 : 2 B. 2 : 1 C. 2 : 3 D. 1 : 2
Câu 6: Hãy cho biết cách sắp xếp nào đây theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. Cl; P; S; Si. B. Cl; S; Si; P
C. S; Cl; Si; P D. Cl; S; P; Si
Câu 7: Phương pháp tốt nhất để phân biệt 2 khí CH4 và C2H4 là:
Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy,
Dựa vào sự thay đổi màu của dd dịch Brôm.
So sánh khối lượng riêng.
Dựa vào tính tan trong nước.
Câu 8: Chất có hàm lượng C cao nhất là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6
Câu 9: R là nguyên tố phi kim. Hợp chất của R với H có công thức tổng quát là RH2 chứa 5,88% H về khối lượng. Tên của nguyên tố R là:
A. Cacbon B. Nitơ C. Phôtpho D. Lưu huỳnh
Câu 10: Cho dd HCl tác dụng với dd Na2CO3 thu được khí A. Dẫn khí A cho tới dư vào dd nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:
Tạo kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần..
Tạo kết tủa trắng
Không có hiện tượng gì
Hiện tượng khác
Câu 11: Chất nào sau đây làm mất màu dd Brôm ở điều kiện bình thường:
A. CH4 B. CO2 C. C2H4 D. C6H6
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong lọ thuỷ tinh:
A. HCl B. HF C. H2SO4 D. HNO3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất khí riêng biệt là: CO2; CH4; C2H4. Bằng phương pháp hoá học, hãy nêu cách nhận biết 3 chất khí trên. ( 1.5 điểm )
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: ( 1,5 điểm )
CaC2 C2H2 C2H4 C2H4Br2
Câu 3: Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 19, chu kì 4, nhóm 1 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, và tính chất hoá học đặc trưng của A. ( 1 điểm ).
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit khí etilen thu được khí B ( 3 điểm )
a). Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b). Tính thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí.
c). Tính khối lượng kết tủa thu được khi dẫn khí B qua dd nước vôi trong dư.
( Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
Cho C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40; S = 32
( HS không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
------------------Hết------------------
BÀI LÀM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
Câu
2
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HKII
TRƯỜNG THCS TRUNG HƯNG NĂM HỌC 2009-2010
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể phát đề)
Điểm
bằng số
Điểm
bằng chữ
Họ và tên chữ kí giám khảo
Số phách
1/………………………………………
………………………………………
2/………………………………………
……………………………………….
Thí sinh làm bài trực tiếp lên bài thi
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: Khi cho Clo và lưu huỳnh tác dụng lần lượt với sắt thì sản phẩm là:
FeCl2 và FeS B. FeCl2 và Fe2S3 C. FeCl3 và FeS D. FeCl3 và Fe2S3
Câu 2: Trong 1 chu kì khi đi từ trái sang phải thì:
Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 3: Sau khi làm thí nghiệm khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào:
A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước D. dd NaCl
Câu 4: Có 3 chất khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là: Cl2, O2, HCl
Dùng cách nào sau đây để nhận biết từng khí trong mỗi lọ:
A. Dùng quì tim ẩm. B. Dùng dd NaOH
C. Dùng dd AgNO3 D. Không xác định được
Câu 5: Khi sục khi CO2 vào dd NaOH để vừa tạo thành muối trung hoà, vừa tạo thành muối axit thì tỉ lệ số mol của NaOH và CO2 phải là:
A. 3 : 2 B. 2 : 1 C. 2 : 3 D. 1 : 2
Câu 6: Hãy cho biết cách sắp xếp nào đây theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. Cl; P; S; Si. B. Cl; S; Si; P
C. S; Cl; Si; P D. Cl; S; P; Si
Câu 7: Phương pháp tốt nhất để phân biệt 2 khí CH4 và C2H4 là:
Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy,
Dựa vào sự thay đổi màu của dd dịch Brôm.
So sánh khối lượng riêng.
Dựa vào tính tan trong nước.
Câu 8: Chất có hàm lượng C cao nhất là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6
Câu 9: R là nguyên tố phi kim. Hợp chất của R với H có công thức tổng quát là RH2 chứa 5,88% H về khối lượng. Tên của nguyên tố R là:
A. Cacbon B. Nitơ C. Phôtpho D. Lưu huỳnh
Câu 10: Cho dd HCl tác dụng với dd Na2CO3 thu được khí A. Dẫn khí A cho tới dư vào dd nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:
Tạo kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần..
Tạo kết tủa trắng
Không có hiện tượng gì
Hiện tượng khác
Câu 11: Chất nào sau đây làm mất màu dd Brôm ở điều kiện bình thường:
A. CH4 B. CO2 C. C2H4 D. C6H6
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong lọ thuỷ tinh:
A. HCl B. HF C. H2SO4 D. HNO3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất khí riêng biệt là: CO2; CH4; C2H4. Bằng phương pháp hoá học, hãy nêu cách nhận biết 3 chất khí trên. ( 1.5 điểm )
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: ( 1,5 điểm )
CaC2 C2H2 C2H4 C2H4Br2
Câu 3: Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 19, chu kì 4, nhóm 1 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, và tính chất hoá học đặc trưng của A. ( 1 điểm ).
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit khí etilen thu được khí B ( 3 điểm )
a). Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b). Tính thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí.
c). Tính khối lượng kết tủa thu được khi dẫn khí B qua dd nước vôi trong dư.
( Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
Cho C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40; S = 32
( HS không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
------------------Hết------------------
BÀI LÀM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
Câu
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: võ thanh xung
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)