THI DK LAN I L8
Chia sẻ bởi Mai Yeu Nghe |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: THI DK LAN I L8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ubnd huyện quế võ
Phòng GD & ĐT
đề thi định kì lần I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán 8.
Thời gian làm bài: 90 phút.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm):
Câu I: Kết quả phép nhân -3x.( x - 2) là:
A. 3x2 – 6x. B. -3x2 – 6x. C. -3x2 + 6. D. -3x2 + 6x.
Câu II: Tính ( 2x - 3)3 =
A. 2x3 – 9. B. 8x3 – 27. C. 8x3 – 36x2 – 54x + 27. D. 8x3 – 36x2 + 54x - 27.
Câu III: Giá trị biểu thức ( 2x – 1 )( 4x2 + 2x + 1 ) tại x = 5 là:
A. 119. B. 123. C.999. D. 1001.
Câu IV: Các góc của tứ giác ABCD có A : B : C : D = 1 : 3 : 4 : 4 là:
250; 750; 1000; 1000. B. 300; 900; 1200; 1200
100; 300; 1600; 1600. D. 200; 600; 800; 800.
Phần II: Tự luận ( 8 điểm ):
Bài 1 (1 điểm ):
a) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
( 2x – 3 )2 + ( x – 3 )( x + 2 ) – x( 5x – 13 ) + 2007.
b) Tìm x biết: 10x.( x + 2011) = x + 2011.
Bài 2 ( 2,5 điểm ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 – 4x.
4x3 + 4xy2 + 8x2y – 16x.
2x2 – x – 6.
Bài 3 ( 3.5 điểm ): Cho tam giác ABC ( AB < AC ). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.
Tứ giác MNCP là hình gì, vì sao?.
Kẻ đường cao AH cắt MN tại I. Chứng minh H đối xứng với A qua đường thẳng MN.
Chứng minh tứ giác MNPH là hình thang cân.
Bài 4 (1 điểm ): Chứng minh rằng biểu thức:
4x( x + y)(x + y + z)(x + z) + y2z2
luôn có giá trị không âm với mọi giá trị của x, y và z.
Phòng GD & ĐT
đề thi định kì lần I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán 8.
Thời gian làm bài: 90 phút.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm):
Câu I: Kết quả phép nhân -3x.( x - 2) là:
A. 3x2 – 6x. B. -3x2 – 6x. C. -3x2 + 6. D. -3x2 + 6x.
Câu II: Tính ( 2x - 3)3 =
A. 2x3 – 9. B. 8x3 – 27. C. 8x3 – 36x2 – 54x + 27. D. 8x3 – 36x2 + 54x - 27.
Câu III: Giá trị biểu thức ( 2x – 1 )( 4x2 + 2x + 1 ) tại x = 5 là:
A. 119. B. 123. C.999. D. 1001.
Câu IV: Các góc của tứ giác ABCD có A : B : C : D = 1 : 3 : 4 : 4 là:
250; 750; 1000; 1000. B. 300; 900; 1200; 1200
100; 300; 1600; 1600. D. 200; 600; 800; 800.
Phần II: Tự luận ( 8 điểm ):
Bài 1 (1 điểm ):
a) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
( 2x – 3 )2 + ( x – 3 )( x + 2 ) – x( 5x – 13 ) + 2007.
b) Tìm x biết: 10x.( x + 2011) = x + 2011.
Bài 2 ( 2,5 điểm ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 – 4x.
4x3 + 4xy2 + 8x2y – 16x.
2x2 – x – 6.
Bài 3 ( 3.5 điểm ): Cho tam giác ABC ( AB < AC ). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.
Tứ giác MNCP là hình gì, vì sao?.
Kẻ đường cao AH cắt MN tại I. Chứng minh H đối xứng với A qua đường thẳng MN.
Chứng minh tứ giác MNPH là hình thang cân.
Bài 4 (1 điểm ): Chứng minh rằng biểu thức:
4x( x + y)(x + y + z)(x + z) + y2z2
luôn có giá trị không âm với mọi giá trị của x, y và z.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Yeu Nghe
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)