Thi cuối kỳII.NH:13-14
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Thi cuối kỳII.NH:13-14 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học …………………….. PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Năm ............................................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP NĂM NH : 2013-2014
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bản đồ của khu đất hình chữ nhật vẽ theo tỉ lệ 1 : 600. Nhìn trên bản đồ, độ dài của một đoạn thẳng AB là 1 dm. Vậy độ dài thật của đoạn AB là:
A. 600 m B. 60m C. 6000m D. 6m
Câu 2: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46 km/giờ. Độ dài quãng đường AB là:
A. 320,5 km B. 172,5 km C. 218,5 km D. 290,5 km
Câu 3. Chữ số 7 trong số thập phân 187,263 có giá trị là :
A. B. 70 C. D. 7
Câu 4. Giảm một số đi 5 lần rồi bớt đi 32,5 thì được 41,72. Số đó là:
A. 371,1 B.370,1 C.4,211 D. 421,1
Câu 5. Cho một số thập phân, nếu dời dấu phẩy của số đó sang phải hai hàng, ta được số mới lớn hơn số phải tìm là:
A. 10 lần B.100 lần C. 20 lần D. 2 lần
Câu 6. Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Diện tích hai hình này như thế nào ?
A.Diện tích hai hình bằng nhau B.Diện tích hình vuông lớn hơn .
C. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn . D.Cả A, B, C đều sai.
Không ghi vào phần này
B. Phần tự luận :(7điểm )
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
31,45 x 50,2 , 19 giờ 12 phút : 3 , 308,85 : 14,5 , 352,19 – 198
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 2 : ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
( 4,5 + 9,48) x - 2,004
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
> 50 m29dm2 ........... 509dm2 790 ha ...........79 km2
< ?
= m3............. 400 dm3 thế kỉ........... 50 năm
Bài 4 : ( 1điểm) May mỗi bộ quần áo hết 2,8 m vải. Một cửa hàng có 429,5m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa bao nhiêu mét vải?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5:( 2 điểm) Một miếng đất hình thang có chiều cao bằng đáy bé. Tổng hai đáy là 120m và đáy lớn hơn đáy bé 20m. Trung bình cứ mỗi mét vuông trồng 10 cây cà phê. Tính xem miếng đất đó trồng được bao nhiêu cây cà phê? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II NH 2013-2014
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Tính đúng giá trị của biểu thức được 1 điểm. Có thể tách từng phần trong mỗi biểu thức để cho điểm.
Bài 3: (1 điểm) Điền đúng dấu mỗi trường hợp được 0,25 điểm
Bài 4: (1 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả 1 điểm
Bài 5: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả
Tính được chiều cao hình thang: 0,5 đ
Tính được diện tích miếng đất: 0,5đ
Tính đúng số cây cà phê được: 0,5 đ
Ghi đúng đáp số
Lớp:Năm ............................................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP NĂM NH : 2013-2014
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bản đồ của khu đất hình chữ nhật vẽ theo tỉ lệ 1 : 600. Nhìn trên bản đồ, độ dài của một đoạn thẳng AB là 1 dm. Vậy độ dài thật của đoạn AB là:
A. 600 m B. 60m C. 6000m D. 6m
Câu 2: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46 km/giờ. Độ dài quãng đường AB là:
A. 320,5 km B. 172,5 km C. 218,5 km D. 290,5 km
Câu 3. Chữ số 7 trong số thập phân 187,263 có giá trị là :
A. B. 70 C. D. 7
Câu 4. Giảm một số đi 5 lần rồi bớt đi 32,5 thì được 41,72. Số đó là:
A. 371,1 B.370,1 C.4,211 D. 421,1
Câu 5. Cho một số thập phân, nếu dời dấu phẩy của số đó sang phải hai hàng, ta được số mới lớn hơn số phải tìm là:
A. 10 lần B.100 lần C. 20 lần D. 2 lần
Câu 6. Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Diện tích hai hình này như thế nào ?
A.Diện tích hai hình bằng nhau B.Diện tích hình vuông lớn hơn .
C. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn . D.Cả A, B, C đều sai.
Không ghi vào phần này
B. Phần tự luận :(7điểm )
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
31,45 x 50,2 , 19 giờ 12 phút : 3 , 308,85 : 14,5 , 352,19 – 198
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 2 : ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
( 4,5 + 9,48) x - 2,004
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
> 50 m29dm2 ........... 509dm2 790 ha ...........79 km2
< ?
= m3............. 400 dm3 thế kỉ........... 50 năm
Bài 4 : ( 1điểm) May mỗi bộ quần áo hết 2,8 m vải. Một cửa hàng có 429,5m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa bao nhiêu mét vải?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5:( 2 điểm) Một miếng đất hình thang có chiều cao bằng đáy bé. Tổng hai đáy là 120m và đáy lớn hơn đáy bé 20m. Trung bình cứ mỗi mét vuông trồng 10 cây cà phê. Tính xem miếng đất đó trồng được bao nhiêu cây cà phê? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II NH 2013-2014
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Tính đúng giá trị của biểu thức được 1 điểm. Có thể tách từng phần trong mỗi biểu thức để cho điểm.
Bài 3: (1 điểm) Điền đúng dấu mỗi trường hợp được 0,25 điểm
Bài 4: (1 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả 1 điểm
Bài 5: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả
Tính được chiều cao hình thang: 0,5 đ
Tính được diện tích miếng đất: 0,5đ
Tính đúng số cây cà phê được: 0,5 đ
Ghi đúng đáp số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)