Thi cuoi ki 1
Chia sẻ bởi trần văn nam |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: thi cuoi ki 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 5
MÔN: TOÁN
Họ và tên : ..…………………………………………. Lớp : 5 …..
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2đ)
a Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm’ viết là:
A. 306,55 B. 36,55 C. 36,505 D. 306,505
b. Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
c. Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A . 4,35 B . 4,53 C . 4,6 D . 4,06
d . Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681
A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0
Bài 2 : (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm là:
..................................................................................................................................................
b. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là:
..................................................................................................................................................
Bài 3 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92 135,6 + 52,67 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = ................. … km2
c) 36,9 dm2 = ...........................… m2
b) 2tấn 35kg = ........................tấn
d) 21 cm 3 mm = …........................ cm
Bài 5. Tìm x (1 điểm)
a. X x 2,1 = 13,04 - 8,63 b. X : 2,04 = 7,5 : 5
................................................................ ........................................................
............................................................. ........................................................
.......................................... ................... ........................................................
.............................................................. .......................................................
Bài 6 ( 2 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25 và chiều rộng 18m . Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN
BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2,5đ)
a/ (0,5đ) Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ: D . 7 phần trăm
b/ (0,5đ) Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là: C . 4,6
c/ (0,5đ) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? B . 0,080
d/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681 A . x = 9
e/ (0,5đ) 80% của 62,5 là : C. 50
Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
317,68 49,16 442,884 24,8
Bài 3 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = 1,239 km2
c) 36,9 dm2 = 0,369 m2
b) 2tấn 35kg = 2,035 .tấn
d) 21 cm 3 mm = 21,3 cm
Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(6,5 + 4,25) x 2 = 21
MÔN: TOÁN
Họ và tên : ..…………………………………………. Lớp : 5 …..
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2đ)
a Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm’ viết là:
A. 306,55 B. 36,55 C. 36,505 D. 306,505
b. Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
c. Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A . 4,35 B . 4,53 C . 4,6 D . 4,06
d . Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681
A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0
Bài 2 : (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm là:
..................................................................................................................................................
b. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là:
..................................................................................................................................................
Bài 3 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92 135,6 + 52,67 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = ................. … km2
c) 36,9 dm2 = ...........................… m2
b) 2tấn 35kg = ........................tấn
d) 21 cm 3 mm = …........................ cm
Bài 5. Tìm x (1 điểm)
a. X x 2,1 = 13,04 - 8,63 b. X : 2,04 = 7,5 : 5
................................................................ ........................................................
............................................................. ........................................................
.......................................... ................... ........................................................
.............................................................. .......................................................
Bài 6 ( 2 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25 và chiều rộng 18m . Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN
BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2,5đ)
a/ (0,5đ) Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ: D . 7 phần trăm
b/ (0,5đ) Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là: C . 4,6
c/ (0,5đ) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? B . 0,080
d/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681 A . x = 9
e/ (0,5đ) 80% của 62,5 là : C. 50
Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
317,68 49,16 442,884 24,8
Bài 3 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = 1,239 km2
c) 36,9 dm2 = 0,369 m2
b) 2tấn 35kg = 2,035 .tấn
d) 21 cm 3 mm = 21,3 cm
Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(6,5 + 4,25) x 2 = 21
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần văn nam
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)