Thi cuoi hk 1 toan
Chia sẻ bởi Lý Huỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: thi cuoi hk 1 toan thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học Tài Văn 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 4A2 NĂM HỌC: 2015 – 2016
Họ và tên:……………….. Môn Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 4 dm2 = ……… cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm)
A. 400 B. 40 000
C. 40 D. 4 000
Câu 2: Một năm có bao nhiêu tháng: (0,5 điểm)
A. 365 B. 10
C. 12 D. 13
Câu 3: Số lớn nhất gồm 4 chữ số là : (0,5 điểm)
A. 9876 B. 6 789
C. 9 999 D. 1 000
Câu 4: Năm 1 845 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. 18 B. 19
C. 20 D. 21
Câu 5: Trong các số sau : 234 ; 159 ; 342 ; 267. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 234; 159.
B. 342; 267.
C. 159; 267.
D. 234; 342.
Câu 6: Trong các số sau: 67 382; 67 832; 68 732; 68 732. Số nào lớn nhất là : (0,5 điểm)
A. 67 382 B. 68 732
C. 67 832 D. 68 732
Câu 7: Trong các số sau: 104; 248; 145; 264 . Số nào chia hết cho 5. (0,5 điểm)
A 104 B. 145
C. 248 D. 264
Câu 8: Chu vi của hình vuông là: (0,5 điểm) A B
4 cm
D C
A/ 16 cm B/ 12 cm C/ 8 cm D/ 4 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
98 400. . . . . .96 400
42 524. . . . . .42 528
49 672. . . . . .46 627
20 000. . . . . .17 568
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 78 cm, 82 cm, 107 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
142 928:
1 246 860:
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Bảy triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn::. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Bốn mươi tám triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 47 426 – 18 163
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 19 225 + 12 406
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 427 x 35
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 4A2 NĂM HỌC: 2015 – 2016
Họ và tên:……………….. Môn Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 4 dm2 = ……… cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm)
A. 400 B. 40 000
C. 40 D. 4 000
Câu 2: Một năm có bao nhiêu tháng: (0,5 điểm)
A. 365 B. 10
C. 12 D. 13
Câu 3: Số lớn nhất gồm 4 chữ số là : (0,5 điểm)
A. 9876 B. 6 789
C. 9 999 D. 1 000
Câu 4: Năm 1 845 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. 18 B. 19
C. 20 D. 21
Câu 5: Trong các số sau : 234 ; 159 ; 342 ; 267. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 234; 159.
B. 342; 267.
C. 159; 267.
D. 234; 342.
Câu 6: Trong các số sau: 67 382; 67 832; 68 732; 68 732. Số nào lớn nhất là : (0,5 điểm)
A. 67 382 B. 68 732
C. 67 832 D. 68 732
Câu 7: Trong các số sau: 104; 248; 145; 264 . Số nào chia hết cho 5. (0,5 điểm)
A 104 B. 145
C. 248 D. 264
Câu 8: Chu vi của hình vuông là: (0,5 điểm) A B
4 cm
D C
A/ 16 cm B/ 12 cm C/ 8 cm D/ 4 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
98 400. . . . . .96 400
42 524. . . . . .42 528
49 672. . . . . .46 627
20 000. . . . . .17 568
2/ Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 78 cm, 82 cm, 107 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
142 928:
1 246 860:
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Bảy triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn::. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Bốn mươi tám triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 47 426 – 18 163
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 19 225 + 12 406
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 427 x 35
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Huỳnh
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)