Thi chọn HSG tiếng Anh lớp 6

Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc | Ngày 10/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Thi chọn HSG tiếng Anh lớp 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Văn Lang Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 6.
Môn : Tiếng Anh. – Năm Học 2011 – 2012.
(Thời gian làm bài: 90 phút – Làm luôn vào đề thi )

Họ và tên thí sinh:……………………………. SBD : ..........

Phách :

Học sinh lớp : ..............

Chữ ký giám thị số 1 :................................................................
Chữ ký giám thị số 2 :................................................................



Chữ ký giám khảo số 1 :
Chữ ký giám khảo số 2:
Phách:


Điểm

Số:
Chữ



I. Chọn và khoanh tròn từ có phần gạch chân đọc khác trong các nhóm từ.
1.A. these B. thank C. those D. there
2. A. pencils B. rulers C. books D. boards
3. A. classroom B. school C. afternoon D. book
4. A. class B. father C. man D. family
5. A. goes B. nurses C. watches D. boxes
6. A. home B. come C. open D. cold
7. A. opens B. gets C. likes D. speaks
8. A. lunch B. watch C. teacher D. architect
9. A. city B. family C. fifteen D. telephone
10. A. number B. plum C. put D. but

II. Chọn và khoanh tròn phần trả lời đúng cho mỗi câu sau.
1. Tom and Peter are classmates and Mary is …………..friend
A. his B. her C. their D. our
2. What’s his brother’s name? …………..Nam.
A. His name B. He’s C. His brother name’s D. She
3. How many ……….are there in the living-room? There’s only one…………
A. couch/ couches B. couches/ couches C. couches/ couch D. couch/ couch
4. What ………..your parents …..after dinner?
A. do / do B. does / do C. do / does D. does / does
5. Are you and Lan students? Yes, ………
A. we are B. they are C. you are D. I am
6. My brother and ………….are at home.
A. Me B. my C. mine D. I
7. …………… are Hoa’s pens.
A. This B.That C.These D. There
8. ……………. is your baby sister? She’s fine.
A. How much B. How C. How old D. How many
9. He …………….to school on Sundays.
A. not goes B. don’t go C. doesn’t go D. no goes
10. Are these couches? No, ………… aren’t.
A. they B. there C. these D. it

III.Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
live / on / in / not / aunt / does / small / Hung Vuong Street / house / a/ my.
…………………………………………………………………………..……………………
these / notebooks / their / new / are ?
…………………………………………………………..……………………………………
there / wall / picture / is / in / a / your / the / on / living-room?
…………………………………………………………………………..……………………
city / it / in / is / house / house / a / the / is / big / Lan’s / and.
……………………………………………………………………………...………………...
years / a / Mrs. Nga/ teacher / and / thirty-two / old / she / is / is.
…………………………………………………………………..……………………………

IV. Tìm lỗi sai, chân và sửa lại cho đúng trong các câu sau.
1. There are two benchs in my room. ……………………
2. Mr Hien isn’t lives in a house in the country. ……………………
3. My mother is fourty years old.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)