Thi 24 tuan Anh 6+ Key
Chia sẻ bởi Trịnh Trọng Tuân |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Thi 24 tuan Anh 6+ Key thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng 24 tuần
Môn thi : Tiếng Anh 6
Thời gian 45 phút – không kể thời gian giao đề
Họ và tên : ………………….. Lớp: 6… Giám thị : …………………………..
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm : …………………….. Giám khảo : …………………………..
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (1pt)
1. A. wear B. year C. ear D.near
2.A. stove B. go C. movies D. home
3.A. hungry B. summer C. uncle D. music
4.A. usually B. fly C. thirsty D. noisy
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2 điểm)
1. ….. I help you? – Yes, please. I’d like a cake.
A. Have B. Do C. Can D. Does
2. How …….. eggs do you need?
A. many B. any C. much D. do
3. What would you like …….. breakfast?
A. rice B. for C. in D. on
4. I’d like a cake and a glass of coffee, please. - …….. you are.
A. Sorry B. How C. I’d love to D. Here
5. How much beef do you want? - ……….. a kilo, please.
A. Half B. Two C. A can D. A bar
6. Her mother ……… a bottle of cooking oil.
A. drink B. want C. needs D. have
7. I like fish very much, but she …….
A. don’t like B. doesn’t C. does D. don’t
8. The opposite of “weak” is …………
A. “thin” B. “fat” C. “strong” D. “long”
III. Điền “a/an/some/any” vào chỗ trống. (2 điểm)
1. I’m hungry. Do you have ……….. bread?
2. Is there ….. beef? - Yes, there is ……. beef.
3. I need ……. orange and ….…. banana.
4. What would you like? – I’d like………. fish and …….. rice.
5. Is there ……… water to drink?
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (4 điểm)
Ever day, Nam (1.get) _____ up at 6 o’clock. He (2.take) ______ a shower, (3.brush) ____ his teeth, (4.wash) _____ his face. Then he (5.eat) ______ a big breakfast at 6.30. After breakfast, he (6.get) ______ dressed and (7.go) ____ to school at 6.45. He (8.have) ______ classes from 7.00 to 11.15. After that he (9.go) ______ home. He (10.have) _____ lunch at 11.50. At 3 o’clock, he (11.do) ____ his homework. Then he (12.play) _____ volleyball at 4.30. At 7.00 he (13.have) _____ dinner with his family, and then he (14.watch) ______ television or (15.listen) _____ to music. Nam (16.go) ____ to bed at 10.30.
V. Trả lời câu hỏi: (1 ps)
How do you feel now ? --------------------------------------------------------------------
What would you like for breakfast ? -----------------------------------------------------
What is your favorite food ? -------------------------------------------------------------
Do you like vegetables ? -----------------------------------------------------------------
Đáp án Đề kiểm tra chất lượng 24 tuần
Môn: Tiếng Anh 6
I. 1 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
Đáp án
A
C
D
B
II. 2 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,25 điểm)
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
A
C
B
Môn thi : Tiếng Anh 6
Thời gian 45 phút – không kể thời gian giao đề
Họ và tên : ………………….. Lớp: 6… Giám thị : …………………………..
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm : …………………….. Giám khảo : …………………………..
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (1pt)
1. A. wear B. year C. ear D.near
2.A. stove B. go C. movies D. home
3.A. hungry B. summer C. uncle D. music
4.A. usually B. fly C. thirsty D. noisy
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2 điểm)
1. ….. I help you? – Yes, please. I’d like a cake.
A. Have B. Do C. Can D. Does
2. How …….. eggs do you need?
A. many B. any C. much D. do
3. What would you like …….. breakfast?
A. rice B. for C. in D. on
4. I’d like a cake and a glass of coffee, please. - …….. you are.
A. Sorry B. How C. I’d love to D. Here
5. How much beef do you want? - ……….. a kilo, please.
A. Half B. Two C. A can D. A bar
6. Her mother ……… a bottle of cooking oil.
A. drink B. want C. needs D. have
7. I like fish very much, but she …….
A. don’t like B. doesn’t C. does D. don’t
8. The opposite of “weak” is …………
A. “thin” B. “fat” C. “strong” D. “long”
III. Điền “a/an/some/any” vào chỗ trống. (2 điểm)
1. I’m hungry. Do you have ……….. bread?
2. Is there ….. beef? - Yes, there is ……. beef.
3. I need ……. orange and ….…. banana.
4. What would you like? – I’d like………. fish and …….. rice.
5. Is there ……… water to drink?
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (4 điểm)
Ever day, Nam (1.get) _____ up at 6 o’clock. He (2.take) ______ a shower, (3.brush) ____ his teeth, (4.wash) _____ his face. Then he (5.eat) ______ a big breakfast at 6.30. After breakfast, he (6.get) ______ dressed and (7.go) ____ to school at 6.45. He (8.have) ______ classes from 7.00 to 11.15. After that he (9.go) ______ home. He (10.have) _____ lunch at 11.50. At 3 o’clock, he (11.do) ____ his homework. Then he (12.play) _____ volleyball at 4.30. At 7.00 he (13.have) _____ dinner with his family, and then he (14.watch) ______ television or (15.listen) _____ to music. Nam (16.go) ____ to bed at 10.30.
V. Trả lời câu hỏi: (1 ps)
How do you feel now ? --------------------------------------------------------------------
What would you like for breakfast ? -----------------------------------------------------
What is your favorite food ? -------------------------------------------------------------
Do you like vegetables ? -----------------------------------------------------------------
Đáp án Đề kiểm tra chất lượng 24 tuần
Môn: Tiếng Anh 6
I. 1 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
Đáp án
A
C
D
B
II. 2 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,25 điểm)
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
A
C
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Trọng Tuân
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)