Thể thức trình bày văn bản 3. Rất cần
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Thể thức trình bày văn bản 3. Rất cần thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHỤ LỤC I
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT TÊN LOẠI VĂN BẢN VÀ BẢN SAO
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ)
STT
Tên loại văn bản
Chữ viết tắt
Văn bản quy phạm pháp luật
1
Luật
Lt
2
Pháp lệnh
PL
3
Lệnh
L
4
Nghị quyết
NQ
5
Nghị quyết liên tịch
NQLT
6
Nghị định
NĐ
7
Quyết định
QĐ
8
Chỉ thị
CT
9
Thông tư
TT
10
Thông tư liên tịch
TTLT
Văn bản hành chính
1
Quyết định (cá biệt)
QĐ
2
Chỉ thị (cá biệt)
CT
3
Thông cáo
TC
4
Thông báo
TB
5
Chương trình
CTr
6
Kế hoạch
KH
7
Phương án
PA
8
Đề án
ĐA
9
Báo cáo
BC
10
Biên bản
BB
11
Tờ trình
TTr
12
Hợp đồng
HĐ
13
Công điện
CĐ
14
Giấy chứng nhận
CN
15
Giấy uỷ nhiệm
UN
16
Giấy mời
GM
17
Giấy giới thiệu
GT
18
Giấy nghỉ phép
NP
19
Giấy đi đường
ĐĐ
20
Giấy biên nhận hồ sơ
BN
21
Phiếu gửi
PG
22
Phiếu chuyển
PC
Bản sao văn bản
1
Bản sao y bản chính
SY
2
Bản trích sao
TS
3
Bản sao lục
SL
PHỤ LỤC II
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ)
Ghi chú:
Ô số
:
Thành phần thể thức văn bản
1
:
Quốc hiệu
2
:
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
3
:
Số, ký hiệu của văn bản
4
:
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
5a
:
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
5b
:
Trích yếu nội dung công văn hành chính
6
:
Nội dung văn bản
7a, 7b, 7c
:
Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
8
:
Dấu của cơ quan, tổ chức
9a, 9b
:
Nơi nhận
10a
:
Dấu chỉ mức độ mật
10b
:
Dấu chỉ mức độ khẩn
11
:
Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
12
:
Chỉ dẫn về dự thảo văn bản
13
:
Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành
14
:
Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail; địa chỉ Website; số điện thoại, số Telex, số Fax
PHỤ LỤC III
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC BẢN SAO VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ)
Ghi chú:
Ô số
:
Thành phần thể thức bản sao
1
:
Hình thức sao: “sao y bản chính”, “trích sao” hoặc “sao lục”
2
:
Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
3
:
Số, ký hiệu bản sao
4
:
Địa danh và ngày, tháng, năm sao
5a, 5b, 5c
:
Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
6
:
Dấu của cơ quan, tổ chức
7
:
Nơi nhận
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT TÊN LOẠI VĂN BẢN VÀ BẢN SAO
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ)
STT
Tên loại văn bản
Chữ viết tắt
Văn bản quy phạm pháp luật
1
Luật
Lt
2
Pháp lệnh
PL
3
Lệnh
L
4
Nghị quyết
NQ
5
Nghị quyết liên tịch
NQLT
6
Nghị định
NĐ
7
Quyết định
QĐ
8
Chỉ thị
CT
9
Thông tư
TT
10
Thông tư liên tịch
TTLT
Văn bản hành chính
1
Quyết định (cá biệt)
QĐ
2
Chỉ thị (cá biệt)
CT
3
Thông cáo
TC
4
Thông báo
TB
5
Chương trình
CTr
6
Kế hoạch
KH
7
Phương án
PA
8
Đề án
ĐA
9
Báo cáo
BC
10
Biên bản
BB
11
Tờ trình
TTr
12
Hợp đồng
HĐ
13
Công điện
CĐ
14
Giấy chứng nhận
CN
15
Giấy uỷ nhiệm
UN
16
Giấy mời
GM
17
Giấy giới thiệu
GT
18
Giấy nghỉ phép
NP
19
Giấy đi đường
ĐĐ
20
Giấy biên nhận hồ sơ
BN
21
Phiếu gửi
PG
22
Phiếu chuyển
PC
Bản sao văn bản
1
Bản sao y bản chính
SY
2
Bản trích sao
TS
3
Bản sao lục
SL
PHỤ LỤC II
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ)
Ghi chú:
Ô số
:
Thành phần thể thức văn bản
1
:
Quốc hiệu
2
:
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
3
:
Số, ký hiệu của văn bản
4
:
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
5a
:
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
5b
:
Trích yếu nội dung công văn hành chính
6
:
Nội dung văn bản
7a, 7b, 7c
:
Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
8
:
Dấu của cơ quan, tổ chức
9a, 9b
:
Nơi nhận
10a
:
Dấu chỉ mức độ mật
10b
:
Dấu chỉ mức độ khẩn
11
:
Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
12
:
Chỉ dẫn về dự thảo văn bản
13
:
Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành
14
:
Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail; địa chỉ Website; số điện thoại, số Telex, số Fax
PHỤ LỤC III
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC BẢN SAO VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ)
Ghi chú:
Ô số
:
Thành phần thể thức bản sao
1
:
Hình thức sao: “sao y bản chính”, “trích sao” hoặc “sao lục”
2
:
Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
3
:
Số, ký hiệu bản sao
4
:
Địa danh và ngày, tháng, năm sao
5a, 5b, 5c
:
Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
6
:
Dấu của cơ quan, tổ chức
7
:
Nơi nhận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)