THE PRESNT CONT. TENSE - ENGLISH 4
Chia sẻ bởi nguyễn thương |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: THE PRESNT CONT. TENSE - ENGLISH 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present progressive)
Cấu trúc:
KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is are + not + V-ing
NV: Am / Is / Are + S + V-ing…?
(Wh- +) am / is / are + S + V-ing…?
Cách sử dụng:
- Dùng để chỉ một hành động đang diễn ra trong lúc nói.
Ex: Listen! The bird is singing.
I am studying now.
- Một hành động dự kiến trong tương lai gần đã được sắp xếp xong.
Ex: They are playing tennis next week.
- Hai hành động xảy ra song song ở hiện tại
Ex: She is cooking dinner while her husband is watching T.V now.
* Dấu hiệu nhận biết:
- Câu bắt đầu bằng một mệnh lệnh như: Listen!
Look!
Keep silent!
Be quiet!....
hoặc các cụm từ: now, right now, at the moment, at the present, today
_______________________________________BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để hoàn thành các câu sau
The boy / brush / his teeth They / watch / TV.
……………………………………………… …………………………………………………
He / have / breakfast. Mrs. Brown / wash/ the dishes.
……………………………………………… …………………………………………………
She / play / soccer They / do / housework.
……………………………………………… …………………………………………………
Her brother / go / to school The baby / have / a bath ……………………………………………… …………………………………………………
She/ fly kites My brother / swim
……………………………………………… …………………………………………………
The elephant / jump rope Peter and Mary / do / puzzle
……………………………………………… …………………………………………………
II. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn
Example:
1. We (play) _are playing_ chess.
2. They (have) __________ breakfast now.
3. My mother (cook) ____________ dinner right now.
4. ____________the children (wash) ____________ their clothes?
5. She (brush) ____________ her teeth at present.
6. Mr and Mrs Smith (travel) ____________ to Ho Chi Minh city.
7. My sister (not do) ____________ her homework. She (sleep) ___________
8. His parents (not work) ___________ in the factory. They (do) ___________the gardening.
9. The girl (not do) ____________ the housework. She (watch) ____________ TV.
10. ____________Nga (read) ____________ a book now?
11. ____________they (play) ____________ a game in the yard?
12. My students (do) ____________ their homework.
13. ____________your mother (travel) ____________ to Danang now?
14. What ______Mr Hung (read) _______ now? - He (listen) ____________ to the radio.
15. ____________she (travel) ____________ to work by car?
III. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. is / What / doing / she / now?
……………………………………………………………………………………………
2. cooking / My mother / the kitchen / in.
……………………………………………………………………………………………
3. are / flying kites / They
……………………………………………………………………………………………
4. learning English / are / The students
……………………………………………………………………………………………
5. is / My father/ not / TV / watching. He / a / is/ book / reading
……………………………………………………………………………………………
6. puzzle / is / He / doing
……………………………………………………………………………………………
7. playing / The boys / soccer / are
……………………………………………………………………………………………
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thương
Dung lượng: 181,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)