The first term test

Chia sẻ bởi Phan Thi Oanh | Ngày 11/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: The first term test thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

[
The First term English Test 6 (n05)

Bài 1: Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại. (1,0 điểm)
A. restaurant B. river C. well D. left
A. police B. sign C. bike D. right
A. half B. house C. hotel D. hour
A. lunch B. up C. literature D. number
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. (2,5 điểm)
How ….? A. you is B. is you C. you are D. are you
My father is …. .
A. forty – five B. forty – five year old
C. forty – five year D. forty – five years
7. They are students. That is … school. A. his B. her C. their D. my
8. What are these? ~ They’re … .
A. bench B. stool C. armchair D. erasers
9. We must cross the road … care. A. by B. with C. for D. of
10. She lives … a house … town. A. in / in B. in / on C. at / on D. at / in
11. There … trees and flowers, a river, a lake and a paddy field.
A. is B. has C. are D. have
12.The restaurant is … the drugstore. A. next B. near to C. behind of D. opposite
13. Does she play soccer? ~ No, she … . A. do B. doesn’t C. don’t D. does
14. There is an intersection ahead. We … go fast.
A. mustn’t B. must C. can’t D. can
Bài 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp trong cột B.(1,5 điểm)
Cột A
Cột B

Who’s that?
What does she do?
What are you doing?
Where do you live?
How do you go to school every day?
What must we do?
I live on Tran Phu Street.
By motorbike.
We must stop. We mustn’t go straight on.
She’s a doctor.
It’s Mrs. Lan.
I’m watching TV.

 Bài 4: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại. (1.0 điểm)
A. play B. ride C. drive D. bike
A. big B. well C. small D. old
A. store B. museum C. friend D. hospital
A. Monday B. literature C. history D. geography
Bài 5: Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống. (2,0 điểm)
This is Lan’s mother. She (25) … forty years old. She is a teacher. She teaches English at a small school (26) … town. Every morning, she (27) … the house at a quarter (28) … six. She go to school (29) … bus. Her house is not near the school. Her classes start (30) … seven and (31) … at eleven thirty. She goes home and (32) … lunch with her family at twelve o’clock.
Bài 5: Dùng từ gợi ý viết thành câu.
What / your mother / do / now?
I / twelve / old.
Which grade / your bother / in?
There / many / trees / flowers / the park.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Oanh
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)