Thể bị động
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chính |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: thể bị động thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Passive Voice
Các điểm lưu ý: +Có 1 số động từ không bao giờ đổi sang bị động: seem, appear, have. +Khi đổi sang bị động những thành phần trong câu chủ động không đổi: trạng ngữ chỉ thời gian , chỉ địa điểm, từ đệm.... phải giữ nguyên vị trí như trong câu chủ động. +Nếu trong câu chủ động chủ ngữ là nobody, no one thì khi đổi sang bị động, động từ sẽ để ở thể phủ định.
Công thức chung : S+BE+past participle(P2) I. CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn giản : S + am/is/are+P2 2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+P2 3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+P2 4. Đối với Quá khứ đơn giản: S + was/were+p2 5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+P2 6. Đối với Tương lai đơn giản: S + will+be+P2 7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+P2 8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have been+P2 9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+P2 Notes: Các thì HTHT tiếp diễn, TLHT tiếp diễn, TL tiếp diễn, QKHT tiếp diễn không đổi được sang bị động.
II/ THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf) Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. >>> Thể bị động S+modal verb + be +P2. EX: I must do this homework. >> This homework must be done.
2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +P2 Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.
>>>Bị động: S + modal Verb + have been +P2
III/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It`s your duty to+Vinf >>> bị động: You`re supposed to+Vinf EX: It`s your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today.
2/ It`s impossible to+Vinf >>>bị động: S + can`t + be + P2 EX: It`s impossible to solve this problem. >> This problem can`t be solve.
3/ It`s necessary to + Vinf >>> bị động: S + should/ must + be +P2 EX: It`s necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object. >>> bị động: S + should/must + be +P2. EX: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.
IV/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf. >>> Bị động: S + make/ let + to + Vinf. EX: My parent never let me do anything by myself. >> I`m never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf >>>Bị động: S + have/ get + st +done. EX: I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING.
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb +Ving. Bị động: S + V + sb/st + being + P2 EX: I like you wearing this dress. >> I like this dress being worn by you.
VII/ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception)
1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving. (Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào) EX: Opening the door, we saw her overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + Ving. (Ai đó chứng kiến người
Các điểm lưu ý: +Có 1 số động từ không bao giờ đổi sang bị động: seem, appear, have. +Khi đổi sang bị động những thành phần trong câu chủ động không đổi: trạng ngữ chỉ thời gian , chỉ địa điểm, từ đệm.... phải giữ nguyên vị trí như trong câu chủ động. +Nếu trong câu chủ động chủ ngữ là nobody, no one thì khi đổi sang bị động, động từ sẽ để ở thể phủ định.
Công thức chung : S+BE+past participle(P2) I. CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn giản : S + am/is/are+P2 2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+P2 3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+P2 4. Đối với Quá khứ đơn giản: S + was/were+p2 5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+P2 6. Đối với Tương lai đơn giản: S + will+be+P2 7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+P2 8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have been+P2 9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+P2 Notes: Các thì HTHT tiếp diễn, TLHT tiếp diễn, TL tiếp diễn, QKHT tiếp diễn không đổi được sang bị động.
II/ THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf) Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. >>> Thể bị động S+modal verb + be +P2. EX: I must do this homework. >> This homework must be done.
2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +P2 Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.
>>>Bị động: S + modal Verb + have been +P2
III/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It`s your duty to+Vinf >>> bị động: You`re supposed to+Vinf EX: It`s your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today.
2/ It`s impossible to+Vinf >>>bị động: S + can`t + be + P2 EX: It`s impossible to solve this problem. >> This problem can`t be solve.
3/ It`s necessary to + Vinf >>> bị động: S + should/ must + be +P2 EX: It`s necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object. >>> bị động: S + should/must + be +P2. EX: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.
IV/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf. >>> Bị động: S + make/ let + to + Vinf. EX: My parent never let me do anything by myself. >> I`m never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf >>>Bị động: S + have/ get + st +done. EX: I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING.
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb +Ving. Bị động: S + V + sb/st + being + P2 EX: I like you wearing this dress. >> I like this dress being worn by you.
VII/ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception)
1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving. (Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào) EX: Opening the door, we saw her overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + Ving. (Ai đó chứng kiến người
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chính
Dung lượng: 131,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)