Thảo Đề Kiểm Tra Văn 9 Học kì I
Chia sẻ bởi Bạch Thị Thảo |
Ngày 12/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Thảo Đề Kiểm Tra Văn 9 Học kì I thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐAM RÔNG
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG
Họ và tên:………………………………
Lớp:………..
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Môn : Ngữ Văn 7
Thời gian: 45 phút
PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ ghép Hán Việt có mấy loại?
A. Một loại B. Hai loại
C. Ba loại D. Bốn loại
Câu 2 : Các từ “Sông núi” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ đơn D. Từ láy.
Câu 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
A. Trẻ con B. Trẻ em
C. Trẻ tuổi D. Con trẻ.
Câu 4: Câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu ,Mâm xôi đậu”
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Điệp ngữ
Câu 5 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. Ấm áp
C. Mong manh. D. Thăm thẳm.
Câu 6: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau?
Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
A. Ai B. Trúc
C. Mai D. Nhớ
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)
Câu 2. Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với, và, cùng với, bằng ,nếu , thì, (2đ)
Lâu lắm rồi nó mới cởi mở......... tôi như vậy. Thực ra, tôi......... nó ít gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm .......... nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuôn mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi ............ cái mặt đợi chờ.............tôi lạnh lùng ............. nó lảng đi. ......... Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó......... cái vẻ mặt đợi chờ ấy thoắt biến đi và thay vào đó là khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.
Câu 3. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 dòng), có sử dụng các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.(4đ)
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
* Phần Trắc Nghiệm: ( 3đ) Mỗi câu trả lời đúng được ( 0,5đ )
- Câu 1: a (0.5đ) Câu 2: b (0.5đ) Câu 3: b (0.5đ)
- Câu 4 : d (0.5đ) Câu 5: c (0.5đ) Câu 6: c (0.5đ)
* Phần Tự Luận: ( 7đ)
- Câu 1:( 3đ)
+ HS Chép được nguyên văn bài thơ Bánh Trôi Nước, chép rõ ràng, đúng chính tả ( 1.5đ)
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
+ Nêu nội dung chính của bài : Với ngôn nhữ bình dị, bài thơ Bánh Trôi Nước cho thấy Hồ Xuân Hươngvừa trân trọng vẻ đẹp, phẩm chất trong trắng, sắc son của người phụ nữ Việt Nam ngày xưa, vừa cảm thông sâu sắc cho thân phận chìm nổi của họ.( 1.5đ)
- Câu 2: ( 4đ)
* Hình Thức : Học sinh viết được bố cục của đoạn văn biểu cảm, viết rõ ràng , sạch sẽ, đúng chính tả ( 1 đ)
* Nội dung: Nhận xét được sự khac nhau giữa hai cụm từ Ta với ta trong hai bài thơ.
- Trong bài thơ Qua Đèo Ngang
+ Chỉ tác giả với nỗi niềm của mình. ( 0.75đ)
+ Sự cô đơn, bé nhỏ của con người trước non nước bao la. ( 0.75đ)
- Trong Bạn Đến Chơi Nhà
+ Chỉ tác giả với người bạn. ( 0.75đ)
+ Sự chan hoà chia sẻ ấm áp của tình bạn bè thắm thiết. ( 0.75đ)
III. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu
Điểm
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
T3 : Từ ghép
C 2(0,5đ)
1
(0,5đ)
T11 : Từ láy
C5(0,5đ)
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG
Họ và tên:………………………………
Lớp:………..
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Môn : Ngữ Văn 7
Thời gian: 45 phút
PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ ghép Hán Việt có mấy loại?
A. Một loại B. Hai loại
C. Ba loại D. Bốn loại
Câu 2 : Các từ “Sông núi” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ đơn D. Từ láy.
Câu 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
A. Trẻ con B. Trẻ em
C. Trẻ tuổi D. Con trẻ.
Câu 4: Câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu ,Mâm xôi đậu”
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Điệp ngữ
Câu 5 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. Ấm áp
C. Mong manh. D. Thăm thẳm.
Câu 6: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau?
Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
A. Ai B. Trúc
C. Mai D. Nhớ
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)
Câu 2. Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với, và, cùng với, bằng ,nếu , thì, (2đ)
Lâu lắm rồi nó mới cởi mở......... tôi như vậy. Thực ra, tôi......... nó ít gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm .......... nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuôn mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi ............ cái mặt đợi chờ.............tôi lạnh lùng ............. nó lảng đi. ......... Tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó......... cái vẻ mặt đợi chờ ấy thoắt biến đi và thay vào đó là khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.
Câu 3. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 dòng), có sử dụng các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.(4đ)
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
* Phần Trắc Nghiệm: ( 3đ) Mỗi câu trả lời đúng được ( 0,5đ )
- Câu 1: a (0.5đ) Câu 2: b (0.5đ) Câu 3: b (0.5đ)
- Câu 4 : d (0.5đ) Câu 5: c (0.5đ) Câu 6: c (0.5đ)
* Phần Tự Luận: ( 7đ)
- Câu 1:( 3đ)
+ HS Chép được nguyên văn bài thơ Bánh Trôi Nước, chép rõ ràng, đúng chính tả ( 1.5đ)
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
+ Nêu nội dung chính của bài : Với ngôn nhữ bình dị, bài thơ Bánh Trôi Nước cho thấy Hồ Xuân Hươngvừa trân trọng vẻ đẹp, phẩm chất trong trắng, sắc son của người phụ nữ Việt Nam ngày xưa, vừa cảm thông sâu sắc cho thân phận chìm nổi của họ.( 1.5đ)
- Câu 2: ( 4đ)
* Hình Thức : Học sinh viết được bố cục của đoạn văn biểu cảm, viết rõ ràng , sạch sẽ, đúng chính tả ( 1 đ)
* Nội dung: Nhận xét được sự khac nhau giữa hai cụm từ Ta với ta trong hai bài thơ.
- Trong bài thơ Qua Đèo Ngang
+ Chỉ tác giả với nỗi niềm của mình. ( 0.75đ)
+ Sự cô đơn, bé nhỏ của con người trước non nước bao la. ( 0.75đ)
- Trong Bạn Đến Chơi Nhà
+ Chỉ tác giả với người bạn. ( 0.75đ)
+ Sự chan hoà chia sẻ ấm áp của tình bạn bè thắm thiết. ( 0.75đ)
III. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu
Điểm
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
T3 : Từ ghép
C 2(0,5đ)
1
(0,5đ)
T11 : Từ láy
C5(0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bạch Thị Thảo
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)