Tham khao mot so de kiem tra cuoi hoc ky II lop 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hòa |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tham khao mot so de kiem tra cuoi hoc ky II lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ..................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN – KHỐI 2
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1: Đọc các số sau : (1 điểm)
105:………………………………………..
234:………………………………………..
396:………………………………………..
424:………………………………………..
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a, Theo thứ tự từ lớn đến bé b, Theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………… ……………………………………….
Câu 3: Tính nhẩm (1 điểm)
400 + 300 = 800 – 200 =
4 x 5 = 35 : 5 =
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
Câu 5: Tìm x : ( 1 điểm)
X : 4 = 3 25 : x = 5
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
Câu 6: Tính ( 2 điểm)
24 + 16 – 26 =…………. 3 x 6 : 2 = ……………
=…………. = …………….
Câu 7: (1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 8: Bài toán (1 điểm)
Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ?
Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Thø ......... ngµy .... th¸ng .... n¨m 2010
kiÓm tra cuèi n¨m – thi l¹i lÇn 1
M«n : to¸n - líp 2
Thêi gian lµm bµi : 40 phót
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................
Bài 1. (1điểm) Đọc, viết số thích hợp vào chỗ chấm ở bảng sau :
Đọc số
Viết số
Tám trăm mười sáu.
...................................
Ba trăm hai mươi.
..................................
.....................................................................................
835
’’
....................................................................................
903
Bài 2. (3điểm)
a) Tính :
4 x 7 = ........ 5 x 8 = ....... 27 : 3 = ........ 32 : 4 = .........
b) Đặt tính rồi tính :
27 + 56 237 + 52 84 - 26 953 - 231
Bài 3.(2điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 5 trong số 253 có giá trị là :
A. 5 B. 50 C. 53 D. 500
b) Số liền sau số 839 là :
A. 838 B. 830 C. 840 D. 938
c) Chu vi một tam giác có số đo các cạnh đều bằng 8cm là :
A. 8 cm B. 16 cm C. 24 cm D. 64 cm
d) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 6giờ 15phút C. 3giờ 30phút
B.
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN – KHỐI 2
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1: Đọc các số sau : (1 điểm)
105:………………………………………..
234:………………………………………..
396:………………………………………..
424:………………………………………..
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a, Theo thứ tự từ lớn đến bé b, Theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………… ……………………………………….
Câu 3: Tính nhẩm (1 điểm)
400 + 300 = 800 – 200 =
4 x 5 = 35 : 5 =
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
…………….. …………….. ……………… ……………….
Câu 5: Tìm x : ( 1 điểm)
X : 4 = 3 25 : x = 5
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
Câu 6: Tính ( 2 điểm)
24 + 16 – 26 =…………. 3 x 6 : 2 = ……………
=…………. = …………….
Câu 7: (1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 8: Bài toán (1 điểm)
Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ?
Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Thø ......... ngµy .... th¸ng .... n¨m 2010
kiÓm tra cuèi n¨m – thi l¹i lÇn 1
M«n : to¸n - líp 2
Thêi gian lµm bµi : 40 phót
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................
Bài 1. (1điểm) Đọc, viết số thích hợp vào chỗ chấm ở bảng sau :
Đọc số
Viết số
Tám trăm mười sáu.
...................................
Ba trăm hai mươi.
..................................
.....................................................................................
835
’’
....................................................................................
903
Bài 2. (3điểm)
a) Tính :
4 x 7 = ........ 5 x 8 = ....... 27 : 3 = ........ 32 : 4 = .........
b) Đặt tính rồi tính :
27 + 56 237 + 52 84 - 26 953 - 231
Bài 3.(2điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 5 trong số 253 có giá trị là :
A. 5 B. 50 C. 53 D. 500
b) Số liền sau số 839 là :
A. 838 B. 830 C. 840 D. 938
c) Chu vi một tam giác có số đo các cạnh đều bằng 8cm là :
A. 8 cm B. 16 cm C. 24 cm D. 64 cm
d) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 6giờ 15phút C. 3giờ 30phút
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hòa
Dung lượng: 302,63KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)