Tham khao giua ki 1 (1)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Hạnh |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: tham khao giua ki 1 (1) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Than Uyên
Trường THCS Mường Than Đề kiểm tra Khảo sát giữa kì I
Student’s name................ Môn : Tiếng anh Khối 7
Class: .... Thời gian: 45 phút
Câu I. correct the verbs in the blankets. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc.(2,5 points)
Lan .........(be) a teacher.
They .........( be) workers.
He often ......(catch) the bus.
I ................(meet) my friends next day.
She .............(not tidy) yard tomorrow.
What..........you......(do) now?
They ........(watch) Television at present.
We..........(not go) to school on sundays.
You ........( stay) at home tomorrow.
She...........(read) newspaper everyday?
Câu II Match column A with the answer in column B. Hãy nối câu ở cột A với câu từ ở cột B (2.0points).
A
B
He is fireman.
a. He works in a school. he teaches students
2. He is a teacher.
b. He works in the hospital.
3. He is a doctor.
c. He flight fire, he is very brave.
4. He is farmer
d. He works on a farm.
1, .......... 2,........... 3, ............... 4, ...................................
Câu III. Write the ordinal numbers in to the words. Hãy viết các số thứ tự sau ra các từ.
26 th. ............... 4. 18th ...............
1st............ 5. 3rd....................
2 nd................ 6. 27th ..................
Câu IV. Write the questions for answer sentences.(Viết các câu hỏi cho các câu trả lời sau).
My name is Hoa. ...........................................................................................
She is a doctor. .............................................................................................
He lives in Hue. .............................................................................................
I get up at six am ..............................................................................................
They are twelve years old ........................................................................................
Câu V. Answer the questions. Hãy Trả lời các câu hỏi sau:
Who do you live with? .............................................................................................
How far is it from your house to school? ..................................................................
How do you go to school? ......................................................................................
How old will you be on your next birthday? ..........................................................
What is your date of birth? ......................................................................................
Câu V. Complete the sentences using the correct compare form of the adjectives. (hoàn thành câu bằng dạng so sánh của các tính từ).
Fruit is ........(good) candy.
Houses in the city are .......houses in the country. ( expensive).
Winter is .............. summer (cold).
Most building in Hue are .............building in Hanoi (short).
Phòng Giáo dục Than Uyên
Trường THCS Mường Than
Đáp án và biểu điểm
Đề kiểm khảo sát chất lượng giữa kì I (năm học 2009-2010)
Môn : Tiếng anh Khối 7
Câu I. Học sinh chọn đúng cho 0,25 điểm tổng (2,5 điểm).
1. is 2. are 3.catches 4. wil meet 5. won’t tidy. 6. are you doing
7. are watching, 8. don’t go 9. will you go 10. does she send
CâuII. Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm tổng(1.0điểm).
1. c 2. a 3. b 14. d
CâuIII. (1,5) mỗi từ đúng cho 0,25 điểm.
twenty- sixth 4. eighteenth
first 5. third
second 6. Twenty- seventh
Câu IV. (2,0 điểm). Học sinh viết được câu hỏi đúng cho 0,4 điểm tổng
1. What is her name?
2. What does she do?
3. Where does she live?
4. What time do you get up
5. How old are they?
Câu V. (2,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm.
1. I live with my parents, my sister.
2. It is about 2 kilometer
3. I go to school by bike.
4. I will be twelve on next birthday.
5. My date of birth is ....
Câu VI ( 1 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
1.
Trường THCS Mường Than Đề kiểm tra Khảo sát giữa kì I
Student’s name................ Môn : Tiếng anh Khối 7
Class: .... Thời gian: 45 phút
Câu I. correct the verbs in the blankets. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc.(2,5 points)
Lan .........(be) a teacher.
They .........( be) workers.
He often ......(catch) the bus.
I ................(meet) my friends next day.
She .............(not tidy) yard tomorrow.
What..........you......(do) now?
They ........(watch) Television at present.
We..........(not go) to school on sundays.
You ........( stay) at home tomorrow.
She...........(read) newspaper everyday?
Câu II Match column A with the answer in column B. Hãy nối câu ở cột A với câu từ ở cột B (2.0points).
A
B
He is fireman.
a. He works in a school. he teaches students
2. He is a teacher.
b. He works in the hospital.
3. He is a doctor.
c. He flight fire, he is very brave.
4. He is farmer
d. He works on a farm.
1, .......... 2,........... 3, ............... 4, ...................................
Câu III. Write the ordinal numbers in to the words. Hãy viết các số thứ tự sau ra các từ.
26 th. ............... 4. 18th ...............
1st............ 5. 3rd....................
2 nd................ 6. 27th ..................
Câu IV. Write the questions for answer sentences.(Viết các câu hỏi cho các câu trả lời sau).
My name is Hoa. ...........................................................................................
She is a doctor. .............................................................................................
He lives in Hue. .............................................................................................
I get up at six am ..............................................................................................
They are twelve years old ........................................................................................
Câu V. Answer the questions. Hãy Trả lời các câu hỏi sau:
Who do you live with? .............................................................................................
How far is it from your house to school? ..................................................................
How do you go to school? ......................................................................................
How old will you be on your next birthday? ..........................................................
What is your date of birth? ......................................................................................
Câu V. Complete the sentences using the correct compare form of the adjectives. (hoàn thành câu bằng dạng so sánh của các tính từ).
Fruit is ........(good) candy.
Houses in the city are .......houses in the country. ( expensive).
Winter is .............. summer (cold).
Most building in Hue are .............building in Hanoi (short).
Phòng Giáo dục Than Uyên
Trường THCS Mường Than
Đáp án và biểu điểm
Đề kiểm khảo sát chất lượng giữa kì I (năm học 2009-2010)
Môn : Tiếng anh Khối 7
Câu I. Học sinh chọn đúng cho 0,25 điểm tổng (2,5 điểm).
1. is 2. are 3.catches 4. wil meet 5. won’t tidy. 6. are you doing
7. are watching, 8. don’t go 9. will you go 10. does she send
CâuII. Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm tổng(1.0điểm).
1. c 2. a 3. b 14. d
CâuIII. (1,5) mỗi từ đúng cho 0,25 điểm.
twenty- sixth 4. eighteenth
first 5. third
second 6. Twenty- seventh
Câu IV. (2,0 điểm). Học sinh viết được câu hỏi đúng cho 0,4 điểm tổng
1. What is her name?
2. What does she do?
3. Where does she live?
4. What time do you get up
5. How old are they?
Câu V. (2,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm.
1. I live with my parents, my sister.
2. It is about 2 kilometer
3. I go to school by bike.
4. I will be twelve on next birthday.
5. My date of birth is ....
Câu VI ( 1 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Hạnh
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)