THAM KHAO 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tâm |
Ngày 15/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: THAM KHAO 4 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & BÌNH
THCS PHAN THANH
ĐỒNG THI HSG HUYỆN
Khoá ngày:……………….
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 + 9
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN HOÁ HỌC 9
Năm học: 2014 – 2015
( Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề )
ĐỀ BÀI
Bài 1: ( 5 điểm)
Xác định các chất phản ứng và tạo thành với các chữ cái A,B,C,D,E… và viết phương trình phản ứng.
FeS2 + O2 → A + B
A + O2 → C
C + D → axít E
E + Cu → F + A + D
A + D → axít G
Bài 2: ( 5điểm)
Hòa tan 6 gam hợp kim gồm Cu,Fe và Al trong axitclohidric dư thì tạo thành 3,024 lít khí H2(đktc) và còn
lại1,86 gam kim loại không tan.
a.Viết PTHH.
b.Xác định thành phần phần trăm khối lượng các kim loại.
Bài 3: ( 5 điểm)
a. Phải cần bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 90% FeS2 để sản xuất 0,5 tấn dung dịch H2SO4 49%. Biết hiệu suất của quá trình là 80%
b. Hoà tan 5,6lít khí HCl ( đktc ) vào 0,1lít nước để tạo thành dung dịch HCl. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch HCl. Biết khối lượng riêng của H2O là 1g/ml
Bài 4: (5 điểm)
Một thanh kim loại R được ngâm trong dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, thanh kim loại có khối lượng nhẹ bớt đi so với ban đầu. Cũng thanh kim loại R như vậy, sau khi ngâm trong dung dịch AgNO3 , kết thúc phản ứng thì khối lượng thanh kim loại bây giờ lại nặng thêm so với ban đầu. Cho biết: R có hoá trị II; tất cả kim loại sinh ra đều bám vào thanh R; phần khối lượng nặng thêm gấp 75,5 lần phần khối lượng nhẹ bớt đi; số mol kim loại bám vào thanh R trong hai thí nghiệm trên đều bằng nhau.
Xác định kim loại R.
Nếu thanh R đem thí nghiệm có khối lượng 20g ; dung dịch CuSO4 có thể tích 125 ml và nồng độ 0,8M thì trong thí nghiệm với dung dịch AgNO3, thanh kim loại tăng bao nhiêu phần trăm về khối lượng ? Thể tích dung dịch AgNO3 0,4M cần dùng là bao nhiêu ml ?
( Cho Fe= 56; O= 16; S= 32; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 102; N= 14; Cl= 35,5; H= 1)
----------------------------------------------------------
( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )
Họ và tên thí sinh:……………………………………SBD……………………………
Người lập đề Duyệt của chuyên môn
Trần Thị Thanh Hồng Lâm Lư Nữ Bích Thủy
PHÒNG GD & ĐT BẮC BÌNH HD CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC: 2014– 2015. Môn thi: Hoá học 9.
Bài 1: ( 5 điểm)
1/Các chất phản ứng và tạo thành với các chữ cái A,B,C,D,E… 2 điểm mỗi chất 0,25 điểm
A: SO2 (0,25 điểm)
B: Fe2O3 (0,25 điểm)
C: SO3 (0,25 điểm)
D: H2O (0,25 điểm)
E: H2SO4 (0,25 điểm)
F: CuSO4 (0,25 điểm)
Axít E: H2SO4 (0,25 điểm)
Axít G: H2SO3 (0,25 điểm)
2/Viết PTHH: ( 3đ )
FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3 (0,75 điểm)
SO2 + O2 → SO3 (0,5 điểm)
SO3 + H2O → H2SO4 (0,5 điểm)
H2SO4 đ,n + Cu → CuSO4 + SO2 + H2O (0,7 5 điểm)
SO2 + H2O → H2SO3 (0,5 điểm)
Bài 2:( 5 điểm)
Viết PTHH:
Fe + 2HCl + H2 (0,25 điểm)
2Al + 6HCl + 3H2 (0,25 điểm)
Gọi x,y lần lượt là số mol của Fe và Al (x,y > 0)
Ta có hệ phương trình:
56 x + 27 y = 4,14 (0,5 điểm)
x + 3/2 y = 0,135 (0,5 điểm)
Giải hệ pt ta được:
x = 0,045 (0,25 điểm)
y = 0,06 (0,25 điểm)
mFe = 2,52 g (0,5 điểm)
m Al = 1,62 g (0,5
THCS PHAN THANH
ĐỒNG THI HSG HUYỆN
Khoá ngày:……………….
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 + 9
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN HOÁ HỌC 9
Năm học: 2014 – 2015
( Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề )
ĐỀ BÀI
Bài 1: ( 5 điểm)
Xác định các chất phản ứng và tạo thành với các chữ cái A,B,C,D,E… và viết phương trình phản ứng.
FeS2 + O2 → A + B
A + O2 → C
C + D → axít E
E + Cu → F + A + D
A + D → axít G
Bài 2: ( 5điểm)
Hòa tan 6 gam hợp kim gồm Cu,Fe và Al trong axitclohidric dư thì tạo thành 3,024 lít khí H2(đktc) và còn
lại1,86 gam kim loại không tan.
a.Viết PTHH.
b.Xác định thành phần phần trăm khối lượng các kim loại.
Bài 3: ( 5 điểm)
a. Phải cần bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 90% FeS2 để sản xuất 0,5 tấn dung dịch H2SO4 49%. Biết hiệu suất của quá trình là 80%
b. Hoà tan 5,6lít khí HCl ( đktc ) vào 0,1lít nước để tạo thành dung dịch HCl. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch HCl. Biết khối lượng riêng của H2O là 1g/ml
Bài 4: (5 điểm)
Một thanh kim loại R được ngâm trong dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, thanh kim loại có khối lượng nhẹ bớt đi so với ban đầu. Cũng thanh kim loại R như vậy, sau khi ngâm trong dung dịch AgNO3 , kết thúc phản ứng thì khối lượng thanh kim loại bây giờ lại nặng thêm so với ban đầu. Cho biết: R có hoá trị II; tất cả kim loại sinh ra đều bám vào thanh R; phần khối lượng nặng thêm gấp 75,5 lần phần khối lượng nhẹ bớt đi; số mol kim loại bám vào thanh R trong hai thí nghiệm trên đều bằng nhau.
Xác định kim loại R.
Nếu thanh R đem thí nghiệm có khối lượng 20g ; dung dịch CuSO4 có thể tích 125 ml và nồng độ 0,8M thì trong thí nghiệm với dung dịch AgNO3, thanh kim loại tăng bao nhiêu phần trăm về khối lượng ? Thể tích dung dịch AgNO3 0,4M cần dùng là bao nhiêu ml ?
( Cho Fe= 56; O= 16; S= 32; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 102; N= 14; Cl= 35,5; H= 1)
----------------------------------------------------------
( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )
Họ và tên thí sinh:……………………………………SBD……………………………
Người lập đề Duyệt của chuyên môn
Trần Thị Thanh Hồng Lâm Lư Nữ Bích Thủy
PHÒNG GD & ĐT BẮC BÌNH HD CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC: 2014– 2015. Môn thi: Hoá học 9.
Bài 1: ( 5 điểm)
1/Các chất phản ứng và tạo thành với các chữ cái A,B,C,D,E… 2 điểm mỗi chất 0,25 điểm
A: SO2 (0,25 điểm)
B: Fe2O3 (0,25 điểm)
C: SO3 (0,25 điểm)
D: H2O (0,25 điểm)
E: H2SO4 (0,25 điểm)
F: CuSO4 (0,25 điểm)
Axít E: H2SO4 (0,25 điểm)
Axít G: H2SO3 (0,25 điểm)
2/Viết PTHH: ( 3đ )
FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3 (0,75 điểm)
SO2 + O2 → SO3 (0,5 điểm)
SO3 + H2O → H2SO4 (0,5 điểm)
H2SO4 đ,n + Cu → CuSO4 + SO2 + H2O (0,7 5 điểm)
SO2 + H2O → H2SO3 (0,5 điểm)
Bài 2:( 5 điểm)
Viết PTHH:
Fe + 2HCl + H2 (0,25 điểm)
2Al + 6HCl + 3H2 (0,25 điểm)
Gọi x,y lần lượt là số mol của Fe và Al (x,y > 0)
Ta có hệ phương trình:
56 x + 27 y = 4,14 (0,5 điểm)
x + 3/2 y = 0,135 (0,5 điểm)
Giải hệ pt ta được:
x = 0,045 (0,25 điểm)
y = 0,06 (0,25 điểm)
mFe = 2,52 g (0,5 điểm)
m Al = 1,62 g (0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tâm
Dung lượng: 44,45KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)