Tha HK I, sinh 8-2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tha |
Ngày 15/10/2018 |
141
Chia sẻ tài liệu: Tha HK I, sinh 8-2017 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN SINH HỌC 7
Thời gian làm bài 45 phút
Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tha
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 . Động vật nguyên sinh
Biết cấu tạo và phòng tránh vi rut
Hiểu về trùng gây bệnh cho người , ĐV
Số câu
1
1
0,5
2,5
Số điểm
0,25
0,25
1,0
1,5đ
Tỉ lệ
15%
2. Các ngành giun
Biết đặc điểm cơ bản cơ thể giun
Hiểu vai trò giun và phòng bệnh
Số câu
2
0,5
3
Số điểm
0,5
1,0
1,5đ
Tỉ lệ
15%
3. Ruột khoang
Biết cấu tạo cơ bản của thân mềm
Hiểu vai trò ruột khoang
Vai trò ruột khoang và MT biển, đảo
Số câu
1
1
1/3
2,5
Số điểm
0,25
0,25
1,0
1,5đ
Tỉ lệ
15%
4. Thân mềm
Biết cấu tạo cơ bản ruột khoang
Vai trò thân mềm với môi trường và con người
Bảo vệ môi trường biển, đảo
Số câu
2
1/3
1/3
3
Số điểm
0,5
1,0
1,0
2,5đ
Tỉ lệ
15%
5. Chân khớp
Biết lợi ích, cấu tạo của chân khớp, sâu bọ
Hiểu cấu tạo của môt số chân khớp thường gặp
Điểm cơ bản chân khớp thích nghi đời sống
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,25
2,0
0,25
2,5đ
Tỉ lệ
5%
6. Các lớp cá
Biết sự sinh sản của cá chép
Hiểu về cấu tạo ngoài cá chép
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5đ
Tỉ lệ
5%
TỔNG
Số câu
8
2
4
1
2/3
1/3
16
Số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
Điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
10
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Các động vật nguyên sinh nào sau đây có lối sống tự do ngoài môi trường:
A.Trùng giày, trùng roi B.Trùng biến hình, trùng sốt rét.
C.Trùng sốt rét, trùng biến hình. D.Trùng roi xanh, trùng kiết lị.
Câu 2. Nhóm động vật nào dưới đây kí sinh và phá hồng cầu của người?
A.Trùng kiết lị, trùng biến hình B.Trùng sốt rét, trùng giày
C.Trùng sốt rét, trùng kiết lị D.Trùng roi xanh, trùng biến hình
Câu 3.Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan và loài sán dây?
A.Giác bám phát triển B.Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên.
C.Mắt và lông bơi phát triển D.Ruột phân nhánh.
Câu 4. Để phòng tránh bệnh giun, sán ta phải làm gì?
A.Tiêm phòng đúng quy định. B. Uống thuốc phòng bệnh đầy đủ
C. Ăn ở giữ
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN SINH HỌC 7
Thời gian làm bài 45 phút
Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tha
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 . Động vật nguyên sinh
Biết cấu tạo và phòng tránh vi rut
Hiểu về trùng gây bệnh cho người , ĐV
Số câu
1
1
0,5
2,5
Số điểm
0,25
0,25
1,0
1,5đ
Tỉ lệ
15%
2. Các ngành giun
Biết đặc điểm cơ bản cơ thể giun
Hiểu vai trò giun và phòng bệnh
Số câu
2
0,5
3
Số điểm
0,5
1,0
1,5đ
Tỉ lệ
15%
3. Ruột khoang
Biết cấu tạo cơ bản của thân mềm
Hiểu vai trò ruột khoang
Vai trò ruột khoang và MT biển, đảo
Số câu
1
1
1/3
2,5
Số điểm
0,25
0,25
1,0
1,5đ
Tỉ lệ
15%
4. Thân mềm
Biết cấu tạo cơ bản ruột khoang
Vai trò thân mềm với môi trường và con người
Bảo vệ môi trường biển, đảo
Số câu
2
1/3
1/3
3
Số điểm
0,5
1,0
1,0
2,5đ
Tỉ lệ
15%
5. Chân khớp
Biết lợi ích, cấu tạo của chân khớp, sâu bọ
Hiểu cấu tạo của môt số chân khớp thường gặp
Điểm cơ bản chân khớp thích nghi đời sống
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,25
2,0
0,25
2,5đ
Tỉ lệ
5%
6. Các lớp cá
Biết sự sinh sản của cá chép
Hiểu về cấu tạo ngoài cá chép
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5đ
Tỉ lệ
5%
TỔNG
Số câu
8
2
4
1
2/3
1/3
16
Số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
Điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
10
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Các động vật nguyên sinh nào sau đây có lối sống tự do ngoài môi trường:
A.Trùng giày, trùng roi B.Trùng biến hình, trùng sốt rét.
C.Trùng sốt rét, trùng biến hình. D.Trùng roi xanh, trùng kiết lị.
Câu 2. Nhóm động vật nào dưới đây kí sinh và phá hồng cầu của người?
A.Trùng kiết lị, trùng biến hình B.Trùng sốt rét, trùng giày
C.Trùng sốt rét, trùng kiết lị D.Trùng roi xanh, trùng biến hình
Câu 3.Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan và loài sán dây?
A.Giác bám phát triển B.Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên.
C.Mắt và lông bơi phát triển D.Ruột phân nhánh.
Câu 4. Để phòng tránh bệnh giun, sán ta phải làm gì?
A.Tiêm phòng đúng quy định. B. Uống thuốc phòng bệnh đầy đủ
C. Ăn ở giữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tha
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)