TesthkI
Chia sẻ bởi Hoàng Cẩm Tiên |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: testhkI thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 13
Ngày soạn :19/11/2006
Ngày dạy :09/12/2006
Tiết số 37
Unit 6 – Lesson 5: C1-2
Mục tiêu
Sau khi hoàn thành tiết học, hs sẽ có khả năng:
+Miêu tả cảnh vật xung quanh một ngôi nhà.
+Hỏi đáp về cảnh vật quanh nhà.
+Hs nắm bắt được một số giới từ: in front of, behind, to the left / right of.
Chuẩn bị
-T:Soạn bài, tham khảo tài liệu
- Ss: học bài cũ, chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học
Tiến trình tiết học
Teacher’s activities
Students’ activities
1-Warm up
-T: asks
Where do you live?
What’s there near your house?
2-Presentation
Pre Teach
-T presents new words:
+in front of
+behind
+to the left / right of
-T reads the new words
Board Drill
-T draws a house with a tree:
next to the house
near the house
in front of the house
behind the house
to the left of the house
to the right of the house
Presentation text
-T: presents the text C1 P.68
-T ? Guess the meaning of a well and mountains from the picture and the prepositions of place in the text.
-T: gives the meaning of the words.
3- Practice
-T? read the text in silent.
-T: answer the questions in the text.
-T? Compare the answers with a partner
-T? give the answers before class
-T gives the correct answers
-Ss : answer
-Ss: Listen and write the new words in their books.
-Ss: Listen and repeat
-Ss: Practice
Example exchange
S1: Where are the [mountains] ?
S2: They’re [behind] the house.
-Ss: listen
-Ss: guess the meaning of the words
-Ss: Read the text in silent
-Ss:answer the questions
-Ss compare the answers with a partner
-Ss give the answers before class.
-Ss :listen and write the correct answers
in their books.
It is in front of the house.
They are behind the house.
They are behind the tall trees.
It is to the left of the house.
It is to the right of the house.
It is in front of the trees.
Picture Drill P.68
-T ?Use the picture at P.68, ask and answer without looking at the text or the written questions.
-T? Practice before class
4- Further Practice
Noughts and crosses
-T ? Make sentences about Thuy’s house P.62.
A lake a hotel a yard
Trees a street a park
A rice paddy a river flowers
-T ? Make sentences about Minh’s house, P. 65-66.
A store a stadium a temple
A street a hospital afactory
A museum trees a restaurant
5- Homework
-Describe the three pictures in C2 P.69 .
-Describe your house.
-Ss: Ask and answer without lookingat the text or the written questions.
Example Exchange
S1: Where are the [mountains]?
S2: They’re [behind] the house.
-Ss practice before class
-Ss: Make sentences:
e.g . Near Thuy’s house there’s a lake.
-Ss : Make sentences:
e.g. Next to Minh’s house there’s a store.
-Ss : Write assignments
Ngày soạn:19/11/2006
Ngày dạy:06/12/2006
Tiết số 38 Unit 6- Lesson 6 : C3 – 4
Mục tiêu
Sau khi hoàn thành tiết học, hs sẽ có khả năng:
+Miêu tả cảnh vật trên một đường phố.
+Luyện tập thành thạo câu hỏi về vị trí, nơi chốn với “Where is / Where are..?”
Chuẩn bị
-T: Soạn bài, tham khảo tài liệu.
-Ss: Học bà
Ngày soạn :19/11/2006
Ngày dạy :09/12/2006
Tiết số 37
Unit 6 – Lesson 5: C1-2
Mục tiêu
Sau khi hoàn thành tiết học, hs sẽ có khả năng:
+Miêu tả cảnh vật xung quanh một ngôi nhà.
+Hỏi đáp về cảnh vật quanh nhà.
+Hs nắm bắt được một số giới từ: in front of, behind, to the left / right of.
Chuẩn bị
-T:Soạn bài, tham khảo tài liệu
- Ss: học bài cũ, chuẩn bị bài mới theo nội dung tiết học
Tiến trình tiết học
Teacher’s activities
Students’ activities
1-Warm up
-T: asks
Where do you live?
What’s there near your house?
2-Presentation
Pre Teach
-T presents new words:
+in front of
+behind
+to the left / right of
-T reads the new words
Board Drill
-T draws a house with a tree:
next to the house
near the house
in front of the house
behind the house
to the left of the house
to the right of the house
Presentation text
-T: presents the text C1 P.68
-T ? Guess the meaning of a well and mountains from the picture and the prepositions of place in the text.
-T: gives the meaning of the words.
3- Practice
-T? read the text in silent.
-T: answer the questions in the text.
-T? Compare the answers with a partner
-T? give the answers before class
-T gives the correct answers
-Ss : answer
-Ss: Listen and write the new words in their books.
-Ss: Listen and repeat
-Ss: Practice
Example exchange
S1: Where are the [mountains] ?
S2: They’re [behind] the house.
-Ss: listen
-Ss: guess the meaning of the words
-Ss: Read the text in silent
-Ss:answer the questions
-Ss compare the answers with a partner
-Ss give the answers before class.
-Ss :listen and write the correct answers
in their books.
It is in front of the house.
They are behind the house.
They are behind the tall trees.
It is to the left of the house.
It is to the right of the house.
It is in front of the trees.
Picture Drill P.68
-T ?Use the picture at P.68, ask and answer without looking at the text or the written questions.
-T? Practice before class
4- Further Practice
Noughts and crosses
-T ? Make sentences about Thuy’s house P.62.
A lake a hotel a yard
Trees a street a park
A rice paddy a river flowers
-T ? Make sentences about Minh’s house, P. 65-66.
A store a stadium a temple
A street a hospital afactory
A museum trees a restaurant
5- Homework
-Describe the three pictures in C2 P.69 .
-Describe your house.
-Ss: Ask and answer without lookingat the text or the written questions.
Example Exchange
S1: Where are the [mountains]?
S2: They’re [behind] the house.
-Ss practice before class
-Ss: Make sentences:
e.g . Near Thuy’s house there’s a lake.
-Ss : Make sentences:
e.g. Next to Minh’s house there’s a store.
-Ss : Write assignments
Ngày soạn:19/11/2006
Ngày dạy:06/12/2006
Tiết số 38 Unit 6- Lesson 6 : C3 – 4
Mục tiêu
Sau khi hoàn thành tiết học, hs sẽ có khả năng:
+Miêu tả cảnh vật trên một đường phố.
+Luyện tập thành thạo câu hỏi về vị trí, nơi chốn với “Where is / Where are..?”
Chuẩn bị
-T: Soạn bài, tham khảo tài liệu.
-Ss: Học bà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Cẩm Tiên
Dung lượng: 653,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)