Test for unit 3
Chia sẻ bởi Quan Hong |
Ngày 10/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: test for unit 3 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ENGLISH TEST FOR UNIT 3
TIME :
FULL NAME : ............................
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại (1đ)
A. funny B. lunch C. sun D. computer
A. photo B. going C. brother D. home
A. school B. teaching C. chess D. chalk
4. A. books B. shops C. hats D. tables
5. A. school B. moon C. afternoon D. door
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất ( 2 đ )
2. ……… is that ? – That is Lan
A. What B. Where C. Who D. What time
3. ……… desks are there in your classroom ? – There are twenty.
A. How many B. How old C. How D. How much
4. I ……. a student . He ………. a doctor.
A. is/ are B. am / are C. am / is D. is/ am
5. ...................does he do ?- He’s a teacher
A. Where B.What C.Who D. How
6. Mr Lam is ……….. engineer.
A. a B. the C. an D. one
7. Come in and sit ……………. , please !
A. in B. up C. on D. down
8. .This is Mrs Nga . ……………daughter is my friend.
A. He B. She C. It D. Her
9. How many students ……………….in the class?
A. there is B. there are C. are there D. is there
10. She ……………..two cats.
A. has B. goes C. is D. does
II. Làm theo yêu cầu của mỗi câu ( 2,5 đ )
1. Sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh
How/ have/ you/ apples/ many / do ?
……………………………………………………………………………
2. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
He is an engineer
…………………………………………………………………………...
3. Tìm và sửa lỗi sai trong câu trả lời dưới đây.
What’s his name? My name is Minh
…………………………………………………………………………….
4. Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
There / four people / my family.
……………………………………………………………………………
5. Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ thích hợp.
I live …………. Thanh Nien street
6. Điền từ còn thiếu vào ô trống
A. How ……….is your son?
B. …………is ten years old
III. Hãy viết NĂM từ có trong hình bên ( 1 đ )
IV. Đọc đoạn văn , trả lời câu hỏi : 2đ
Linh is twelve years old . He is in grade 6. He lives in a house with his mother , father and sister . Their house is next to a bookstore . In the neighborhood ,there is a restaurant , a market and a stadium . Linh’s father works in a restaurant . His mother works in a market . Linh goes to school every morning . He has classes from seven to fifteen past eleven.
Every morning , Bi gets up at six. He watches his face and brushes his teeth. At six –thirty he eats breakfast , then he goes to school . At twelve thirty , he goes home and has lunch . In the afternoon , he plays soccer . In the evening , he does his homework , then watches television.
1. How old is Linh?
…………………………………………………………..
2. Where is their house?
…………………………………………………………..
3. How many people are there in his family?
………………………………………………………….
4. What time does Bi get up every morning ?
…………………………………………………………………
5. Does Bi go to school in the afternoon ?
…………………………………………………………………….
V. Điên dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.1.5đ
1. Where ………………she ……………..(live)?
2. He often …………………(have) dinner at six p.m.
3. They …………………….(be) students.
4. What …………………(be) this?
5. She ……………………..(go) to school every morning.
TIME :
FULL NAME : ............................
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại (1đ)
A. funny B. lunch C. sun D. computer
A. photo B. going C. brother D. home
A. school B. teaching C. chess D. chalk
4. A. books B. shops C. hats D. tables
5. A. school B. moon C. afternoon D. door
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất ( 2 đ )
2. ……… is that ? – That is Lan
A. What B. Where C. Who D. What time
3. ……… desks are there in your classroom ? – There are twenty.
A. How many B. How old C. How D. How much
4. I ……. a student . He ………. a doctor.
A. is/ are B. am / are C. am / is D. is/ am
5. ...................does he do ?- He’s a teacher
A. Where B.What C.Who D. How
6. Mr Lam is ……….. engineer.
A. a B. the C. an D. one
7. Come in and sit ……………. , please !
A. in B. up C. on D. down
8. .This is Mrs Nga . ……………daughter is my friend.
A. He B. She C. It D. Her
9. How many students ……………….in the class?
A. there is B. there are C. are there D. is there
10. She ……………..two cats.
A. has B. goes C. is D. does
II. Làm theo yêu cầu của mỗi câu ( 2,5 đ )
1. Sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh
How/ have/ you/ apples/ many / do ?
……………………………………………………………………………
2. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
He is an engineer
…………………………………………………………………………...
3. Tìm và sửa lỗi sai trong câu trả lời dưới đây.
What’s his name? My name is Minh
…………………………………………………………………………….
4. Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
There / four people / my family.
……………………………………………………………………………
5. Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ thích hợp.
I live …………. Thanh Nien street
6. Điền từ còn thiếu vào ô trống
A. How ……….is your son?
B. …………is ten years old
III. Hãy viết NĂM từ có trong hình bên ( 1 đ )
IV. Đọc đoạn văn , trả lời câu hỏi : 2đ
Linh is twelve years old . He is in grade 6. He lives in a house with his mother , father and sister . Their house is next to a bookstore . In the neighborhood ,there is a restaurant , a market and a stadium . Linh’s father works in a restaurant . His mother works in a market . Linh goes to school every morning . He has classes from seven to fifteen past eleven.
Every morning , Bi gets up at six. He watches his face and brushes his teeth. At six –thirty he eats breakfast , then he goes to school . At twelve thirty , he goes home and has lunch . In the afternoon , he plays soccer . In the evening , he does his homework , then watches television.
1. How old is Linh?
…………………………………………………………..
2. Where is their house?
…………………………………………………………..
3. How many people are there in his family?
………………………………………………………….
4. What time does Bi get up every morning ?
…………………………………………………………………
5. Does Bi go to school in the afternoon ?
…………………………………………………………………….
V. Điên dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.1.5đ
1. Where ………………she ……………..(live)?
2. He often …………………(have) dinner at six p.m.
3. They …………………….(be) students.
4. What …………………(be) this?
5. She ……………………..(go) to school every morning.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quan Hong
Dung lượng: 232,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)