Test_Av6_Lan3
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nhuận |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Test_Av6_Lan3 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 3A
TỔ NGOẠI NGỮ Môn TIẾNG ANH Lớp 6
ĐIỂM Ngày kiểm tra: ..............................
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Vòng tròn chữ cái A, B hoặc C trước từ cần chọn để hoàn chỉnh câu (3.0 điểm)
0. There _____ five people in my family. A is B have C are
1. I’m _____ I’d like some rice. A thirsty B full C hungry
2. How does Lan _____ ? - She’s hot. A feels B feel C feeling
3. Is there _____ water in the bottle? A a B some C any
4. They _____ black hair. A have B do C are
5. How _____ eggs do you need? A many B much C often
6. Minh is _____ to school at the moment. A walk B walks C walking
7. Is Mr. Tri weak _____ strong? A but B or C and
8. _____ is a box of chocolates? - 20,000dong A How much B How many C How often
9. _____ I help you? - Yes. I’d like some beef. A Have B do C Can
10. A _____ of toothpaste is 14,000 dong. A half B tube C bar
11. A: I’d like a can of beer. B: _____ A Here you are B Yes, please C Thank you
12. Mai _____ to school every day. A rides B is riding C ride
II. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi. (3,0điểm)
Miss Chi is a gymnast. She is tall and thin. She is light, but she is not weak. She is strong. She has an oval face and a small nose. She has short brown hair. Her lips are full. She has small white teeth. Her favorite food is eggs and her favorite drink is milk.
1) What does Miss Chi do? - ................................................................................................
2) Is she tall? - ................................................................................................
3) Is she strong or weak? - ................................................................................................
4) What color is her hair? - ................................................................................................
5) Does she have a big nose? - ................................................................................................
6) What is her favorite drink? - ................................................................................................
III. Viết câu theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2.5 điểm)
1) Lan’s eyes are black. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân)
→ .........................................................................................................................................
2) any / there / noodles / are / ? / (Xếp các từ thành câu hỏi.)
→ .........................................................................................................................................
3) soap / much / is / bar / how / of / a / ? / (Xếp các từ thành câu hỏi.)
→ .........................................................................................................................................
4) an / I / like / apple / would (Xếp các từ thành câu hòan chỉnh.)
→ .........................................................................................................................................
5) What is your favorite color? (Trả lời câu hỏi về bản thân em.)
→ .........................................................................................................................................
V. Nghe và điền từ vào chỗ trống để hòan thành đoạn đối thoại. (1.5 điểm)
A: Can I help you?
B: Yes, I’d like a ....................................... and a glass of lemonade, please.
A: Here you are.
B: Thanks.
A: Is there .......................................... else?
B: No. How much are they?
A: Eight ............................. dong. Thank you.
-----Hết----
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 3B
TỔ NGOẠI NGỮ Môn TIẾNG ANH Lớp 6
ĐIỂM Ngày kiểm tra: ..............................
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Vòng tròn chữ cái A, B hoặc C trước từ cần chọn để
TỔ NGOẠI NGỮ Môn TIẾNG ANH Lớp 6
ĐIỂM Ngày kiểm tra: ..............................
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Vòng tròn chữ cái A, B hoặc C trước từ cần chọn để hoàn chỉnh câu (3.0 điểm)
0. There _____ five people in my family. A is B have C are
1. I’m _____ I’d like some rice. A thirsty B full C hungry
2. How does Lan _____ ? - She’s hot. A feels B feel C feeling
3. Is there _____ water in the bottle? A a B some C any
4. They _____ black hair. A have B do C are
5. How _____ eggs do you need? A many B much C often
6. Minh is _____ to school at the moment. A walk B walks C walking
7. Is Mr. Tri weak _____ strong? A but B or C and
8. _____ is a box of chocolates? - 20,000dong A How much B How many C How often
9. _____ I help you? - Yes. I’d like some beef. A Have B do C Can
10. A _____ of toothpaste is 14,000 dong. A half B tube C bar
11. A: I’d like a can of beer. B: _____ A Here you are B Yes, please C Thank you
12. Mai _____ to school every day. A rides B is riding C ride
II. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi. (3,0điểm)
Miss Chi is a gymnast. She is tall and thin. She is light, but she is not weak. She is strong. She has an oval face and a small nose. She has short brown hair. Her lips are full. She has small white teeth. Her favorite food is eggs and her favorite drink is milk.
1) What does Miss Chi do? - ................................................................................................
2) Is she tall? - ................................................................................................
3) Is she strong or weak? - ................................................................................................
4) What color is her hair? - ................................................................................................
5) Does she have a big nose? - ................................................................................................
6) What is her favorite drink? - ................................................................................................
III. Viết câu theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2.5 điểm)
1) Lan’s eyes are black. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân)
→ .........................................................................................................................................
2) any / there / noodles / are / ? / (Xếp các từ thành câu hỏi.)
→ .........................................................................................................................................
3) soap / much / is / bar / how / of / a / ? / (Xếp các từ thành câu hỏi.)
→ .........................................................................................................................................
4) an / I / like / apple / would (Xếp các từ thành câu hòan chỉnh.)
→ .........................................................................................................................................
5) What is your favorite color? (Trả lời câu hỏi về bản thân em.)
→ .........................................................................................................................................
V. Nghe và điền từ vào chỗ trống để hòan thành đoạn đối thoại. (1.5 điểm)
A: Can I help you?
B: Yes, I’d like a ....................................... and a glass of lemonade, please.
A: Here you are.
B: Thanks.
A: Is there .......................................... else?
B: No. How much are they?
A: Eight ............................. dong. Thank you.
-----Hết----
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 3B
TỔ NGOẠI NGỮ Môn TIẾNG ANH Lớp 6
ĐIỂM Ngày kiểm tra: ..............................
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Vòng tròn chữ cái A, B hoặc C trước từ cần chọn để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nhuận
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)