TEST 3 + KEYS -E.6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thành |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: TEST 3 + KEYS -E.6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Name: …………………….. TEST 45’ –No 3 – Grade 6 – A
Class: .6….. Date of testing: ………../ ……/ 2009
I/ Chọn từ có cách phát âm của phần bị gạch chân khác với cá từ còn lại: (1 điểm)
1. a. arm b. black c. gymnast d. hand
2. a. thin b. drink c. white d. lips
3. a. cold b. oval c. toe d. orange
4. a. weak b. head c. heavy d. bread
II/ Chọn một đáp án đùng nhất để hoàn tất câu: (2 điểm)
5. She ……….some vegetables.
a. want b. wants c. don’t want d. doesn’t want
6. How ……….rice does his mother want?
a. much b. many c. long d. old
7. Do you have ……….bananas?
a. a b. an c. any d. some
8. Soda, lemonade, ……….and iced tea are cold drink.
a. noodles b. cooking oil c. soap d. apple juice
9. Does she have a round face or an oval face? -……………………..
a. Yes, she does. b. She has an oval face. c. No, she doesn’t. d. No, her face is round.
10. ………………………? I like chicken and vegetables.
a. What is your favorite food? C. What would you like?
b. What is your favorite drink? D. How do you like food?
11. Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại:
a. white b. black c. nose d. red
12. He isn’t tall. He is ……………..
a. short b. long c. heavy d. fat
III/ Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B: (1 điểm)
A B
13. Can I help you? …………a) Yes, there is.
14. How much is a bowl of noodles? …………b) Yes, a can of soda, please.
15. How do you feel? …………c) Ten thousand dong, please.
16. Is there any milk in the bottle? …………d) I am tired.
IV/ Đọc đoạn văn sau, chọn từ thích hợp cho sẵn để hoàn tất nó. (1 điểm)
What – some – thirsty – hungry
Ba: How do you feel?
Lan: I am hot and I am …………………(17).
Ba: ……………(18) would you like?
Lan: I’d like some orange juice. What about you?
Ba: I am ………..(19) . I want some noodles.
What about you, Nam? Would you like ………….(20) noodles?
Nam: No, I wouldn’t. I am tired. I’d like to sit down.
V/ Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi bên dưới: (1 điểm)
Hi, I am Nam. This is my sister. Her name is Chi. She is fifteen years old. She is tall and thin. She has an oval face. She has long black hair. She has brown eyes. She has a small nose. She has full lips and small white teeth. She is a gymnast. She is light but she is not weak. She is very strong.
21. How old is Chi? ………………………………………………
22. Is she short? ………………………………
23. What color are her eyes? …………………………………………
24. What does Chi do? ………………………………………………
VI/ Làm theo yêu cầu trong ngoặc: (1 điểm)
25. A sandwich is two thousand dong . (đặt câu hỏi cho phần bị gạch chân)
26. You/ what/ for/ would/ lunch/ like ? (xếp từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh)
27. What is your favorite food? (viết câu trả lời về bản thân em)
28. I……….(go) to school by bike every day. I (go) ……………to school by bike now.
VII/ Dùng từ gợi ý, viết câu hoàn chỉnh: (1 điểm)
29. Chi/ gymnast.
( ……………………………………………………………………….
30. She/ tall/ thin.
( ……………………………………………………………………….
31. There/ some/ cooking oil/ the bottle.
( ……………………………………………………………………….
32. I/ would
Class: .6….. Date of testing: ………../ ……/ 2009
I/ Chọn từ có cách phát âm của phần bị gạch chân khác với cá từ còn lại: (1 điểm)
1. a. arm b. black c. gymnast d. hand
2. a. thin b. drink c. white d. lips
3. a. cold b. oval c. toe d. orange
4. a. weak b. head c. heavy d. bread
II/ Chọn một đáp án đùng nhất để hoàn tất câu: (2 điểm)
5. She ……….some vegetables.
a. want b. wants c. don’t want d. doesn’t want
6. How ……….rice does his mother want?
a. much b. many c. long d. old
7. Do you have ……….bananas?
a. a b. an c. any d. some
8. Soda, lemonade, ……….and iced tea are cold drink.
a. noodles b. cooking oil c. soap d. apple juice
9. Does she have a round face or an oval face? -……………………..
a. Yes, she does. b. She has an oval face. c. No, she doesn’t. d. No, her face is round.
10. ………………………? I like chicken and vegetables.
a. What is your favorite food? C. What would you like?
b. What is your favorite drink? D. How do you like food?
11. Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại:
a. white b. black c. nose d. red
12. He isn’t tall. He is ……………..
a. short b. long c. heavy d. fat
III/ Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B: (1 điểm)
A B
13. Can I help you? …………a) Yes, there is.
14. How much is a bowl of noodles? …………b) Yes, a can of soda, please.
15. How do you feel? …………c) Ten thousand dong, please.
16. Is there any milk in the bottle? …………d) I am tired.
IV/ Đọc đoạn văn sau, chọn từ thích hợp cho sẵn để hoàn tất nó. (1 điểm)
What – some – thirsty – hungry
Ba: How do you feel?
Lan: I am hot and I am …………………(17).
Ba: ……………(18) would you like?
Lan: I’d like some orange juice. What about you?
Ba: I am ………..(19) . I want some noodles.
What about you, Nam? Would you like ………….(20) noodles?
Nam: No, I wouldn’t. I am tired. I’d like to sit down.
V/ Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi bên dưới: (1 điểm)
Hi, I am Nam. This is my sister. Her name is Chi. She is fifteen years old. She is tall and thin. She has an oval face. She has long black hair. She has brown eyes. She has a small nose. She has full lips and small white teeth. She is a gymnast. She is light but she is not weak. She is very strong.
21. How old is Chi? ………………………………………………
22. Is she short? ………………………………
23. What color are her eyes? …………………………………………
24. What does Chi do? ………………………………………………
VI/ Làm theo yêu cầu trong ngoặc: (1 điểm)
25. A sandwich is two thousand dong . (đặt câu hỏi cho phần bị gạch chân)
26. You/ what/ for/ would/ lunch/ like ? (xếp từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh)
27. What is your favorite food? (viết câu trả lời về bản thân em)
28. I……….(go) to school by bike every day. I (go) ……………to school by bike now.
VII/ Dùng từ gợi ý, viết câu hoàn chỉnh: (1 điểm)
29. Chi/ gymnast.
( ……………………………………………………………………….
30. She/ tall/ thin.
( ……………………………………………………………………….
31. There/ some/ cooking oil/ the bottle.
( ……………………………………………………………………….
32. I/ would
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thành
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)