Test 1 English 6 20082009 De chan Le
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Test 1 English 6 20082009 De chan Le thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Name ……………………….. October………………2008
Class: 6 B English test - No 1 Đề chẵn:
(Time: 45 minutes)
I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau:
1. A. armchair
B. couch
C. school
D. chair
2. A. window
B. fine
C. television
D. sister
3. A. desk
B. close
C. stand
D. school
4. A. books
B. students
C. streets
D. pencils
II. Điền từ hỏi thích hợp để hoàn thành các câu hỏi sau:
5 . …………….…………. is your name?
6 . ……………………….. old are you?
7 . ……………..………... do you spell your name?
8 . ……………….……... are you today?
9 . …………………..… do you live?
10. ………………….… many people are there in your family?
11. ………………….... is this? - It`s a ruler.
12. ………………….... does your father do?
III. Xếp các từ xáo trộn sau thành câu có nghĩa:(Nhớ viết hoa chữ cái đầu dòng)
13. and / Hung / is / am / Lan / Mr / this / I.
…………………………………………………………………………………………….………….
14 . evening/ are / Giang / you / good / how / Miss / ?
…………………………………………………………………………………………….………….
15. name / you / where / is / do / what / and / live / your ?
…………………………………………………………………………………………….………….
16. house / in / street / a / on / live / Nguyen Trai / we.
…………………………………………………………………………………………….………….
IV. Sửa lỗi sai trong các câu sau:
17. How are you today, Nga? - I`m fine. Thanks you.
…………………………………………………………………..
18. I`m twelve years old and my sister is one years old.
…………………………………………………………………..
19. My sister and I am good students
…………………………………………………………………..
20. Mr Brown is fivety years old.
…………………………………………………………………..
21. How old is your children? - They are twelve and six.
…………………………………………………………………..
22. Open you book, please.
…………………………………………………………………..
23. What is you name? - My name is Lan.
…………………………………………………………………..
24. There are two benchs in the living-room.
…………………………………………………………………..
V. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi ở dưới:
My name is Mai. I `m twelve years old. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty five years old. He `s a doctor. And my mother is forty. She is a doctor, too. My brother isTam, he is fifteen years old. My sister is Hoa. She is seven years old. They `re both students. (both:cả hai)
Questions:
25. What is her name?
…………………………………………………………………
26. How old is she?
…………………………………………………………………
27. How many people are there in Mai `s family?
…………………………………………………………………
28. How old is her father?
…………………………………………………………………
29. What does her father do?
…………………………………………………………………
30. How old is her mother?
…………………………………………………………………
31. What does her mother do?
…………………………………………………………………
32. How old is her brother?
…………………………………………………………………
33. How old is her sister?
…………………………………………………………………
34. Are they students?
…………………………………………………………………
VI. Xếp các chữ cái sau thành từ mà em đã học:
35. lngivi-orom …………………….
36. h bnec …………………….
37. hbfoeoksl …………………….
38. htberor …………………….
39. icahr …………………….
40. cuhoc …………………….
*****The end*****
Name ……………………….. October………………2008
Class: 6 ……………. English test - No 1 Đề lẻ:
(Time: 45 minutes)
I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau:
1. A. table
B. name
C. what
D. say
2. A. house
B. country
C. our
D. couch
3. A. sister
B. engineer
C. television
D. night
4. A. home
B. close
C. doctor
D. stereo
II. II. Điền từ hỏi thích hợp để hoàn thành các câu hỏi sau:
5 . ………………..… is your school?
6 . ………………….. old are you?
7 . ………………….. is that? - It`s an eraser.
8 . …………………. are you today?
9 . …………..……… is her name
Class: 6 B English test - No 1 Đề chẵn:
(Time: 45 minutes)
I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau:
1. A. armchair
B. couch
C. school
D. chair
2. A. window
B. fine
C. television
D. sister
3. A. desk
B. close
C. stand
D. school
4. A. books
B. students
C. streets
D. pencils
II. Điền từ hỏi thích hợp để hoàn thành các câu hỏi sau:
5 . …………….…………. is your name?
6 . ……………………….. old are you?
7 . ……………..………... do you spell your name?
8 . ……………….……... are you today?
9 . …………………..… do you live?
10. ………………….… many people are there in your family?
11. ………………….... is this? - It`s a ruler.
12. ………………….... does your father do?
III. Xếp các từ xáo trộn sau thành câu có nghĩa:(Nhớ viết hoa chữ cái đầu dòng)
13. and / Hung / is / am / Lan / Mr / this / I.
…………………………………………………………………………………………….………….
14 . evening/ are / Giang / you / good / how / Miss / ?
…………………………………………………………………………………………….………….
15. name / you / where / is / do / what / and / live / your ?
…………………………………………………………………………………………….………….
16. house / in / street / a / on / live / Nguyen Trai / we.
…………………………………………………………………………………………….………….
IV. Sửa lỗi sai trong các câu sau:
17. How are you today, Nga? - I`m fine. Thanks you.
…………………………………………………………………..
18. I`m twelve years old and my sister is one years old.
…………………………………………………………………..
19. My sister and I am good students
…………………………………………………………………..
20. Mr Brown is fivety years old.
…………………………………………………………………..
21. How old is your children? - They are twelve and six.
…………………………………………………………………..
22. Open you book, please.
…………………………………………………………………..
23. What is you name? - My name is Lan.
…………………………………………………………………..
24. There are two benchs in the living-room.
…………………………………………………………………..
V. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi ở dưới:
My name is Mai. I `m twelve years old. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty five years old. He `s a doctor. And my mother is forty. She is a doctor, too. My brother isTam, he is fifteen years old. My sister is Hoa. She is seven years old. They `re both students. (both:cả hai)
Questions:
25. What is her name?
…………………………………………………………………
26. How old is she?
…………………………………………………………………
27. How many people are there in Mai `s family?
…………………………………………………………………
28. How old is her father?
…………………………………………………………………
29. What does her father do?
…………………………………………………………………
30. How old is her mother?
…………………………………………………………………
31. What does her mother do?
…………………………………………………………………
32. How old is her brother?
…………………………………………………………………
33. How old is her sister?
…………………………………………………………………
34. Are they students?
…………………………………………………………………
VI. Xếp các chữ cái sau thành từ mà em đã học:
35. lngivi-orom …………………….
36. h bnec …………………….
37. hbfoeoksl …………………….
38. htberor …………………….
39. icahr …………………….
40. cuhoc …………………….
*****The end*****
Name ……………………….. October………………2008
Class: 6 ……………. English test - No 1 Đề lẻ:
(Time: 45 minutes)
I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau:
1. A. table
B. name
C. what
D. say
2. A. house
B. country
C. our
D. couch
3. A. sister
B. engineer
C. television
D. night
4. A. home
B. close
C. doctor
D. stereo
II. II. Điền từ hỏi thích hợp để hoàn thành các câu hỏi sau:
5 . ………………..… is your school?
6 . ………………….. old are you?
7 . ………………….. is that? - It`s an eraser.
8 . …………………. are you today?
9 . …………..……… is her name
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)