Test_1_E6
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Ba |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: test_1_E6 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề
I. Sắp xếp các danh từ số nhiều sau vào 3 cột theo đúng cách đọc của những âm cuối /s/;/z/;/iz/
Clocks, houses, couches, lamps, tables, students, families, nusers
II. Điền vào chỗ trống với những dạng đúng của động từ tobe
This ……. an eraser d. What …. those ?
He ………..a student e. My father ……. a teacher
We ………. fine f. I ………….. a student
III. Hãy ghép 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B sao cho phù hợp.
A B
1. How are you? a. Her name is Lan
2. How many pens are there? b. I’m fine
3. What is her name? c. I live on Leloi street
4. Where do you live? d. There are two
IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi.
This is Lan. There are four people in her family. She is a student. She is twelve. her brother is ten. He is a student ,too.
Questions
1/ How old is Lan?
2/ How many people are there in her family?
3/ What does her brother do?
5. Listen and write
five; twenty ; seven ; eight; ninety-nine.
Answer key
I. Sắp xếp các danh từ số nhiều sau vào 3 cột theo đúng cách đọc của những âm cuối /s/;/z/;/iz/ (1ms)
/s/ : Clocks, lamps, students.
/z/ : tables, families.
/Iz/ : houses, couches.
II. Điền vào chỗ trống với những dạng đúng của động từ tobe (4ms)
1-is 2-are 3-is 4-are
5- are; 6 –is 7-am 8-is
III. Hãy ghép 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B sao cho phù hợp. (2ms)
1-b ; 2-d ; 3-a ; 4-c
IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi. (3ms)
1: She is twelve.
2: There are four people in her femimly .
3: He is a student.
-------------------------(((-------------------------
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề
I. Sắp xếp các danh từ số nhiều sau vào 3 cột theo đúng cách đọc của những âm cuối /s/;/z/;/iz/
Clocks, houses, couches, lamps, tables, students, families, nusers
II. Điền vào chỗ trống với những dạng đúng của động từ tobe
This ……. an eraser d. What …. those ?
He ………..a student e. My father ……. a teacher
We ………. fine f. I ………….. a student
III. Hãy ghép 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B sao cho phù hợp.
A B
1. How are you? a. Her name is Lan
2. How many pens are there? b. I’m fine
3. What is her name? c. I live on Leloi street
4. Where do you live? d. There are two
IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi.
This is Lan. There are four people in her family. She is a student. She is twelve. her brother is ten. He is a student ,too.
Questions
1/ How old is Lan?
2/ How many people are there in her family?
3/ What does her brother do?
5. Listen and write
five; twenty ; seven ; eight; ninety-nine.
Answer key
I. Sắp xếp các danh từ số nhiều sau vào 3 cột theo đúng cách đọc của những âm cuối /s/;/z/;/iz/ (1ms)
/s/ : Clocks, lamps, students.
/z/ : tables, families.
/Iz/ : houses, couches.
II. Điền vào chỗ trống với những dạng đúng của động từ tobe (4ms)
1-is 2-are 3-is 4-are
5- are; 6 –is 7-am 8-is
III. Hãy ghép 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B sao cho phù hợp. (2ms)
1-b ; 2-d ; 3-a ; 4-c
IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi. (3ms)
1: She is twelve.
2: There are four people in her femimly .
3: He is a student.
-------------------------(((-------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Ba
Dung lượng: 24,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)