TEST 1 ANH VAN 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Toàn |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: TEST 1 ANH VAN 6 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phú xuân
Họ tên: …………….. ……………..
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ANH VĂN
I/Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (1.0đ)
1/ A. brother B. mother C. come D. open
2/ A. bag B. stand up C. table D. lamp
3/ A. desks B. students C. lamps D. televisions
4/ A. classes B. tables C. pens D. pencils
II/ Hãy viết bằng tiếng anh để thực hiên các phép tính sau: (1đ)
Ex: 17 + 4 = Twenty one
1/ 12 x 4 = …………..
2/ 50 – 25 = ………….
3/ 3 + 4 = ……………
4/ 6 x 2 = …………...
III/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (3.0đ)
Ex: I ……… Nam.
A. is B. am C. are D. be
1/ Where does she ………?
A. lives B. live C. to live D. living
2/ How ………. is he?
A. age B. old C. year D. years
3/ How many ………. are there in your school?
A. a student B. student C. students D. the student
4/ They live …….. Ha Noi.
A. in B. on C. at D. up
5/ What do you do? …………………………
A. I live in Hue. C. I’m a teacher.
B. I’m 12. D. I’m Ha.
6/ These are ………….. pens.
A. she B. he C. him D. her
7/ How many benches are there ……… the classroom?
A. at B. on C. of D. in
8/ How many people are there in your family?
A. There is four. C. There are four.
B. There be four. D. They are four.
9/ What are ……… ? – They’re chairs.
A. this B. that C. it D. these
10/ That’s ……… engineer.
A. a B. an C. two D.
11/ We ……… on Hung Vuong Street.
A. lives B. live C. to live D. living
12/ Is that your ruler? – Yes, ………………
A. It is my ruler B. It isn’t my ruler C. It isn’t D. It is
IV/ Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau:(2.5đ)
Ex: What do you do?
( I’m a student.
1/ …………………………………………….?
(They are teachers.
2/ …………………………………………….?
(I’m eleven.
3/ …………………………………………….?
( She lives on Tran Hung Dao Street.
4/ …………………………………………….?
( N- G- A, Nga
5/ …………………………………………….?
( That’s Lam.
V/ Điền một từ thích hợp vào mỗi ô trống để hoàn thành đoạn văn sau? (1,5đ)
This is Mrs Hoa. (1) ………… thirty- two years old. (2) ………. is a nurse. There are five people in (3) ………. family: her grandfather, father, mother, brother and she. Her grandfather’s (4) ……. is 78. Her father is (5) ………….. engineer. Her mother (6) …………. a singer. Her
brother is a teacher.
VI/ Chuyển các từ và câu sau sang dạng số nhiều: (1.0đ)
a couch (…………………………………………………………………………..
a ruler (……………………………………………………………………………
It is a waste basket. ( …………………………………………………………….
This is a desks ( ………………………………………………………………….
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
………………………….Hết ………………………….
Họ tên: ……………. Bài kiểm tra 1 tiết **
Lớp 6/1(Ngày …../10/ 09) Môn: anh văn
I/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (4đ)
1/ What are ……… ? – They’re chairs.
A. this B. that C. it D. these
2/ That’s ……… eraser.
A. a B. an C. two D.
3/ She ……… on Hung Vuong Street.
A. lives B. live C. to live D. living
4/ My sister is ………. old.
A. age B. ages C. year D. years
5/ ……… is your name?
Họ tên: …………….. ……………..
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ANH VĂN
I/Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (1.0đ)
1/ A. brother B. mother C. come D. open
2/ A. bag B. stand up C. table D. lamp
3/ A. desks B. students C. lamps D. televisions
4/ A. classes B. tables C. pens D. pencils
II/ Hãy viết bằng tiếng anh để thực hiên các phép tính sau: (1đ)
Ex: 17 + 4 = Twenty one
1/ 12 x 4 = …………..
2/ 50 – 25 = ………….
3/ 3 + 4 = ……………
4/ 6 x 2 = …………...
III/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (3.0đ)
Ex: I ……… Nam.
A. is B. am C. are D. be
1/ Where does she ………?
A. lives B. live C. to live D. living
2/ How ………. is he?
A. age B. old C. year D. years
3/ How many ………. are there in your school?
A. a student B. student C. students D. the student
4/ They live …….. Ha Noi.
A. in B. on C. at D. up
5/ What do you do? …………………………
A. I live in Hue. C. I’m a teacher.
B. I’m 12. D. I’m Ha.
6/ These are ………….. pens.
A. she B. he C. him D. her
7/ How many benches are there ……… the classroom?
A. at B. on C. of D. in
8/ How many people are there in your family?
A. There is four. C. There are four.
B. There be four. D. They are four.
9/ What are ……… ? – They’re chairs.
A. this B. that C. it D. these
10/ That’s ……… engineer.
A. a B. an C. two D.
11/ We ……… on Hung Vuong Street.
A. lives B. live C. to live D. living
12/ Is that your ruler? – Yes, ………………
A. It is my ruler B. It isn’t my ruler C. It isn’t D. It is
IV/ Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau:(2.5đ)
Ex: What do you do?
( I’m a student.
1/ …………………………………………….?
(They are teachers.
2/ …………………………………………….?
(I’m eleven.
3/ …………………………………………….?
( She lives on Tran Hung Dao Street.
4/ …………………………………………….?
( N- G- A, Nga
5/ …………………………………………….?
( That’s Lam.
V/ Điền một từ thích hợp vào mỗi ô trống để hoàn thành đoạn văn sau? (1,5đ)
This is Mrs Hoa. (1) ………… thirty- two years old. (2) ………. is a nurse. There are five people in (3) ………. family: her grandfather, father, mother, brother and she. Her grandfather’s (4) ……. is 78. Her father is (5) ………….. engineer. Her mother (6) …………. a singer. Her
brother is a teacher.
VI/ Chuyển các từ và câu sau sang dạng số nhiều: (1.0đ)
a couch (…………………………………………………………………………..
a ruler (……………………………………………………………………………
It is a waste basket. ( …………………………………………………………….
This is a desks ( ………………………………………………………………….
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
………………………….Hết ………………………….
Họ tên: ……………. Bài kiểm tra 1 tiết **
Lớp 6/1(Ngày …../10/ 09) Môn: anh văn
I/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (4đ)
1/ What are ……… ? – They’re chairs.
A. this B. that C. it D. these
2/ That’s ……… eraser.
A. a B. an C. two D.
3/ She ……… on Hung Vuong Street.
A. lives B. live C. to live D. living
4/ My sister is ………. old.
A. age B. ages C. year D. years
5/ ……… is your name?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Toàn
Dung lượng: 225,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)