Test 1
Chia sẻ bởi Đặng Thanh Hoàn |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: test 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Tan Tien Secondary School Grade 6 English 6 – 2010-2011.
ĐỀ THI HSG 6-ENSIX- TEST 1
I.Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1.sentences/ How/ can/ many/ you/ write/ ?
2.brother/ room/ My/ does/ homework/ his/ in/ his/.
3.there/ juice/ Is/ any/ oranges/ ?
4.much/ you/ How/ do/ beef/ want/ ?
Want / I/ grams/ hundred/ two/.
5.coffee/ aren’t/ some/ but/ there/ is/ any/ apples/ there/ iced/.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. We (waste) .......... too much power at present.
2. He is a (study) ............. at Tan Tien School.
3. She (have) ............. a car.
4. She is (Austrailia)...............
5. His chickens (produce) ............... many (egg)............
III. Điền một giới từ vào ...
1. My friennd- Lan lives (1) ............ a big house (2).......... Nguyen Hue Street.
2. In front (3)......... the house, there is a big garden.
3. She goes to office (4) ........ car.
4. Mrs White always has toast and eggs (5)............breakfast.
5. It is often cold (6).......... winter and we often go jogging.
IV. Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.
1. Minh feels hungry.
2. A cake is 100,000 dong
3. They are going to stay there for 3 days
4. We usually go jogging in our spare time.
5. She can’t read and write.
6.Mrs White always has toast and eggs for breakfast.
7.Mrs White always has toast and eggsfor breakfast.
8.This man brings us milk in the morning.
V. Tìm từ có cách phát âm khác vói các từ còn lại trong các câu sau:
1. a. hollow b.show c.cow d. flower
2. a.faddy b.factory c.factual d.charm
3. a.cab b.cad c.cable d.caddis
4. a.beak b.beaker c. meat d.read
5. a.ballonist b. baldric c.six d.nice
ĐỀ THI HSG 6-ENSIX- TEST 1
I.Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1.sentences/ How/ can/ many/ you/ write/ ?
2.brother/ room/ My/ does/ homework/ his/ in/ his/.
3.there/ juice/ Is/ any/ oranges/ ?
4.much/ you/ How/ do/ beef/ want/ ?
Want / I/ grams/ hundred/ two/.
5.coffee/ aren’t/ some/ but/ there/ is/ any/ apples/ there/ iced/.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. We (waste) .......... too much power at present.
2. He is a (study) ............. at Tan Tien School.
3. She (have) ............. a car.
4. She is (Austrailia)...............
5. His chickens (produce) ............... many (egg)............
III. Điền một giới từ vào ...
1. My friennd- Lan lives (1) ............ a big house (2).......... Nguyen Hue Street.
2. In front (3)......... the house, there is a big garden.
3. She goes to office (4) ........ car.
4. Mrs White always has toast and eggs (5)............breakfast.
5. It is often cold (6).......... winter and we often go jogging.
IV. Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.
1. Minh feels hungry.
2. A cake is 100,000 dong
3. They are going to stay there for 3 days
4. We usually go jogging in our spare time.
5. She can’t read and write.
6.Mrs White always has toast and eggs for breakfast.
7.Mrs White always has toast and eggsfor breakfast.
8.This man brings us milk in the morning.
V. Tìm từ có cách phát âm khác vói các từ còn lại trong các câu sau:
1. a. hollow b.show c.cow d. flower
2. a.faddy b.factory c.factual d.charm
3. a.cab b.cad c.cable d.caddis
4. a.beak b.beaker c. meat d.read
5. a.ballonist b. baldric c.six d.nice
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thanh Hoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)