TEST 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan | Ngày 10/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: TEST 1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO MDRAK ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
TRƯỜNG THCS LÊ ĐINH CHINH MÔN: Tiếng Anh 6. (2015-2016)
Marks




Đề 1.
Name: ……………………………….Class ......




I/ Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (0.5pt).
(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại).
A. old B. morning C. no D. hello
A. fine B. nine C. six D. five
II/ Choose the best option (A, B, C or D) to complete each sentences. (3.5 pt).
(Chọn đáp án chính xác để hoàn thành câu).
Hello, My ………….. is Hoa. (name / fine/ old / class)
Nga lives …………………. Earieng village. (at/ in/ the/ on)
What are these? They are…………… (book/ ruler/ stools/ eraser)
She ……………. a student. (are / am /be /is)
What does he do? - . ……………is an engineer. (She/ He/ You / I )
………people are there in your family?- There are two .(How old/ How/ How are/ How many)
Stand……..! ( in/ up/ at/ on)
III/ Read the passage then tick True (T) or False (T). (2pt)
Đọc đoạn văn, sau đó đọc các câu bên dưới, viết (T)vào câu đúng,(F) vào câu sai.
Nam is a student. He is twelve years old. His father is a doctor. He is forty years old. His mother is a teacher. She is thirty six years old. He has a brother and a sister. His brother is an engineer. He is twenty years old. His sister is a student. She is fifteen.
…… Nam is twelve years old.
…… Nam’s father isn’t a doctor
…… Nam has a brother.
…….His sister is fifty.
IV/ How to write: (1,0pt)
1. one +one =……………… 3. seventy + ten =……………………
2. Seven + thirty =…………………… 4. nine + one =…………………….
V/ Put the words to make meaningful sentences. (2pts)
(Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)
his / is / what / name?
( ..................................................................................
not / is / this / book / my.
( .................................................................................. .
in / Ho Chi Minh City / live / I
( ..................................................................................
in/ there/ students/ my/ class/ are/ thirty/ one
(...................................................................................
VI / Answer the questions about you. (1.0 pt). (Trả lời câu hỏi về bản thân em).
What is your name?
(...................................................................................
How old are you?
(...................................................................................

Good luck. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 6 LẦN 1 (2015-2016)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Unit 1
GREETINGS
Pronunciation
Vocabulary

tobe
- questions


Numbers



2c
0.75đ
7.5%
2c
1.0đ
10%
1c
0.5đ
5%

2c
0.5đ
5%
7c
2.75đ
35%

Unit 2.
AT SCHOOL
Pronunciation
Vocabulary
Imperative

Locations


Present simple
This is….



3c
1.25đ
12.5%

2c

10%
2c
1.0đ
10%
1c
0.5đ
5%
8c
3.75đ
32.5%

Unit 3.
AT HOME

Vocabulary
Question words
Reading comprehension

-Numbers





3c
1.5đ
15%
3c
1.5đ
15%

2c
1.0đ
10%
8c
3.25đ
32.5%

Tổng

5 câu

20%
5 câu
2.5đ
25%
6câu
3.0đ
30%
2c
1.0đ
10%
5câu
2.0đ
20%
23 câu
10đ
100%


PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO MDRAK ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG THCS LÊ ĐINH CHINH MÔN: Tiếng Anh 6. (2015-2016)
Đề 2.
Marks




Name: ……………………………….Class ......
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: 116,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)