Teense
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tín |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Teense thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): ( S + Vs/es + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng: Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning. Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
2. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past): ( S + V2/ed + O
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. When + thì quá khứ đơn (simple past) When + hành động thứ nhất
3. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous): ( S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,.......... Cách dùng: Ex: The children are playing football now. Ex: Look! the child is crying. + Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS : Ex : He is always borrowing our books and then he doesn`t remember - + Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. 4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous): ( S + was/were + V_ing + O
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
( S + have/ has + Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... HTHT + since + QKĐ
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
6. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect): ( S + had + Past Participle + O
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
7. Tương Lai Đơn (Simple Future): ( S + shall/will + V(infinitive) + O
Cách dùng:Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + V0
Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
8. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
( S + have/ has + been + V_ing + O
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
9. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
( S + had + been + V_ing + O
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous): ( S + shall/will + be + V_ing+ O
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
(S + shall/will + have + Past Participle
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before) 12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
(S + shall/will + have been + V_ing + O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tín
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)