Tập hợp các công thức
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tập hợp các công thức thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1km
1hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
=10hm
=10dam
=10m
=10dm
=10cm
=10mm
=km
=hm
= dam
=m
=dm
=mm
= 0,1km
= 0,1hm
= 0,1dam
= 0,1m
= 0,1dm
= 0,1mm
2.Nhận xét:
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 10 lần.
VD: 1m = 10 dm 1cm = dm = 0,1 dmMỗi đơn vị đo độ dài ứng với một chữ số.
VD: 1245m = 1km 2hm 4dam 5m
Bảng đơn vị đo khối lượng:
Lớn hơn ki- lô- gam
Ki- lô- gam
Bé hơn ki- lô- gam
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
1tấn
1tạ
1yến
1kg
1hg
1dag
1g
=10 tạ
=10 yến
=10kg
=10hg
=10dag
=10g
tấn
tạ
= yến
kg
hg
dag
= 0,1tân
= 0,1tạ
= 0,1yến
= 0,1kg
= 0,1hg
= 0,1dag
Nhận xét:
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 10 lần.
VD: 1kg = 10 hg 1g = dag = 0,1dag
Mỗi đơn vị đo khối lượng ứng với một chữ số.VD: 1245g = 1kg 2hg 4dag 5g
Bảng đơn vị đo diện tích:
Lớn hơn mét vuông
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
km2
hm2
( ha)
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
1hm2
(=1ha)
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100hm2
= 100 ha
=100dam2
=100m2
=100dm2
=100cm2
=100mm2
=km2
=hm2
= ha
=dam2
=m2
=dm2
=cm2
= 0,01km2
= 0,01hm2
= 0,01 ha
= 0,01dam2
= 0,01m2
= 0,01dm2
= 0,01cm2
Nhận xét:
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 100 lần.
VD: 1m2 = 100 dm2 1cm2 = =dm2 = 0,01dm2
Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với hai chữ số.
VD: 1245m2 = 12dam2 45m2
Bảng đơn vị đo thể tích
Mét khối
Đề - xi -mét khối
Xăng- ti- mét khối
1m3
1dm3
1cm3
= 1000 dm3
= 1000 cm3
= m3
= dm3
= 0,001m3
= 0,001dm3
Nhận xét:
Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 1000 lần.
VD: 1m3 = 1000 dm3 1cm3 = =dm3 = 0,001dm3
Mỗi đơn vị đo diện tích ứng với ba chữ số.
VD: 1245dm3 = 1m3 245dm3
Lưu ý: 1dm3 = 1 l
HÌNH VUÔNG
1.Tính chất: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông,
4 cạnh dài bằng nhau.
Cạnh kí hiệu là a
2.Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.
CTTQ: P = a x 4
Muốn tìm một cạnh hình vuông, ta lấy chu vi chia cho 4. a = P : 4
3. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình vuông , ta lấy số đo một cạnh
nhân với chính nó.
CTTQ: S = a x a
Muốn tìm 1 cạnh hình vuông, ta tìm xem một số nào đó nhân với chính
nó bằng diện tích, thì đó là cạnh.
VD: Cho diện tích hình vuông là 25 m2. Tìm cạnh của hình vuông đó.
Giải
Ta có 25 = 5 x 5; vậy cạnh hình vuông là 5m
HÌNH CHỮ NHẬT
1.Tính chất: Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông,
2 chiều dài bằng nhau, 2chiều rộng bằng nhau.
Kí hiệu chiều dài là a, chiều rộng là b
2.Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng
( cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1km
1hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
=10hm
=10dam
=10m
=10dm
=10cm
=10mm
=km
=hm
= dam
=m
=dm
=mm
= 0,1km
= 0,1hm
= 0,1dam
= 0,1m
= 0,1dm
= 0,1mm
2.Nhận xét:
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 10 lần.
VD: 1m = 10 dm 1cm = dm = 0,1 dmMỗi đơn vị đo độ dài ứng với một chữ số.
VD: 1245m = 1km 2hm 4dam 5m
Bảng đơn vị đo khối lượng:
Lớn hơn ki- lô- gam
Ki- lô- gam
Bé hơn ki- lô- gam
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
1tấn
1tạ
1yến
1kg
1hg
1dag
1g
=10 tạ
=10 yến
=10kg
=10hg
=10dag
=10g
tấn
tạ
= yến
kg
hg
dag
= 0,1tân
= 0,1tạ
= 0,1yến
= 0,1kg
= 0,1hg
= 0,1dag
Nhận xét:
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 10 lần.
VD: 1kg = 10 hg 1g = dag = 0,1dag
Mỗi đơn vị đo khối lượng ứng với một chữ số.VD: 1245g = 1kg 2hg 4dag 5g
Bảng đơn vị đo diện tích:
Lớn hơn mét vuông
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
km2
hm2
( ha)
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
1hm2
(=1ha)
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100hm2
= 100 ha
=100dam2
=100m2
=100dm2
=100cm2
=100mm2
=km2
=hm2
= ha
=dam2
=m2
=dm2
=cm2
= 0,01km2
= 0,01hm2
= 0,01 ha
= 0,01dam2
= 0,01m2
= 0,01dm2
= 0,01cm2
Nhận xét:
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 100 lần.
VD: 1m2 = 100 dm2 1cm2 = =dm2 = 0,01dm2
Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với hai chữ số.
VD: 1245m2 = 12dam2 45m2
Bảng đơn vị đo thể tích
Mét khối
Đề - xi -mét khối
Xăng- ti- mét khối
1m3
1dm3
1cm3
= 1000 dm3
= 1000 cm3
= m3
= dm3
= 0,001m3
= 0,001dm3
Nhận xét:
Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 1000 lần.
VD: 1m3 = 1000 dm3 1cm3 = =dm3 = 0,001dm3
Mỗi đơn vị đo diện tích ứng với ba chữ số.
VD: 1245dm3 = 1m3 245dm3
Lưu ý: 1dm3 = 1 l
HÌNH VUÔNG
1.Tính chất: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông,
4 cạnh dài bằng nhau.
Cạnh kí hiệu là a
2.Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.
CTTQ: P = a x 4
Muốn tìm một cạnh hình vuông, ta lấy chu vi chia cho 4. a = P : 4
3. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình vuông , ta lấy số đo một cạnh
nhân với chính nó.
CTTQ: S = a x a
Muốn tìm 1 cạnh hình vuông, ta tìm xem một số nào đó nhân với chính
nó bằng diện tích, thì đó là cạnh.
VD: Cho diện tích hình vuông là 25 m2. Tìm cạnh của hình vuông đó.
Giải
Ta có 25 = 5 x 5; vậy cạnh hình vuông là 5m
HÌNH CHỮ NHẬT
1.Tính chất: Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông,
2 chiều dài bằng nhau, 2chiều rộng bằng nhau.
Kí hiệu chiều dài là a, chiều rộng là b
2.Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng
( cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Oanh
Dung lượng: 56,74KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)