Tap de thi HSG tu lop 1_lop 5
Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Thủy |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: tap de thi HSG tu lop 1_lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Môn toán lớp 4
Thời gian 60 phút
Bài 1- Tính giá trị biểu thức sau: ( 4điểm)
(107 + 207005) – 302 x 270
(247247 :1001 + 2002) x ( 2001 x 11 –2003x 10 – 1981)
Bài 2-Tìm X ( không thực hiện phép tính nhưng có giải thích) ( 4điểm)
a)(X + 2) : 99 = (40390 + 2 ) : 99
b)372 : 3 : 2 + X : 3 = 15 : 3 + 272 : 6
Bài 3-Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số : 0, 3, 5, 6. ( 4điểm)
Bài 4- Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Hãy tính chu vi hình chữ nhật . Biết hiệu độ dài 2 cạnh là 15 m. ( 4điểm)
Bài 5-Hãy điền các số 1,2,3,4,5,6.7 vào chấm tròn sao cho tổng các số trên mỗi đường thẳng điều bằng nhau và bằng 11 ( 4điểm)
Đề thi học sinh giỏi lớp 3
Môn toán lớp 3
Thời gian 60 phút
Bài 1- Tính giá trị biểu thức: ( 4 điểm)
63 : 7 + 24 x 2 – ( 81 – 72)
27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3
Bài 2- Tìm X: ( 4 điểm)
a) 72 : X – 3 = 5
b) X + 3 x X < 3
Bài 3- Hãy nêu quy luật viết số, rồi viết thêm 2 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau: ( 4 điểm)
1, 2, 4, 8, 16,........
1, 4, 9, 16, 25, ........
1, 2, 3, 5. 8, ..........
2, 6, 12, 20, 30,......
Bài 4- Bạn Hoà có 72 viên bi màu xanh và màu đỏ. Bạn Hoà nhận thấy 1/5 số
viên bi xanh bằng 1/3 số viên bi đỏ. Hỏi bạn Hoà có bao nhiêu viên bi màu đỏ? Bao nhiêu viên bi màu xanh? ( 4 điểm)
Bài 5- Hãy điền 5 chữ số lẻ vào các ô vuông ( mỗi ô điền 1 chữ số) để được phép tính đúng. ( 4 điểm)
x =
Đề thi học sinh giỏi lớp 2
Môn toán lớp 2
Thời gian 60 phút
Bài 1- Tính: ( 4 điểm)
3 + 9 + 8 = 15 + 0 - 8 =
15 - ( 15 - 7 ) = 17 - (4 + 13 )=
Bài 2-Điền số vào ô trống: ( 4 điểm)
14 + < 19
18 - <15 -9
19 > 12 + >17
13 < - 4 <15
Bài 3- Tìm X: ( 4 điểm)
X - 12 = 8 5 + X = 15 - 6
17 - X = 9 13 - X + 7 =20 - 6
Bài 4-Tìm một số biết rằng số dó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được 18. ( 4 điểm)
Bài 5- Bình cho An 5 viên bi, An đưa lại cho Bình 7 viên bi . Lúc này trong túi 2 bạn đều có số bi bằng nhau và bằng13 viên.Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi? An có bao nhiêu viên bi? ( 4 điểm)
Họ và tên ...........................................................lớp1.....
Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn toán lớp 1
Thời gian 60 phút
Bài 1-Tính: ( 4 điểm)
2 + 3 + 4= 4 + 6 -9 =
8 - 8 + 0 = 9 - 5 - 4 =
Bài 2- Điền dấu ( < , >, =) thích hợp vào ô trống: ( 4 điểm)
8 - 4 1 + 4 7 - 5 10 - 7
0 + 3 9 - 6 8 - 0 0 + 8
Bài 3- Có thể điền vào ô trống những số nào? ( 4 điểm)
8 - 5 < < 1 + 6 4 < - 2 <
Môn toán lớp 4
Thời gian 60 phút
Bài 1- Tính giá trị biểu thức sau: ( 4điểm)
(107 + 207005) – 302 x 270
(247247 :1001 + 2002) x ( 2001 x 11 –2003x 10 – 1981)
Bài 2-Tìm X ( không thực hiện phép tính nhưng có giải thích) ( 4điểm)
a)(X + 2) : 99 = (40390 + 2 ) : 99
b)372 : 3 : 2 + X : 3 = 15 : 3 + 272 : 6
Bài 3-Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số : 0, 3, 5, 6. ( 4điểm)
Bài 4- Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Hãy tính chu vi hình chữ nhật . Biết hiệu độ dài 2 cạnh là 15 m. ( 4điểm)
Bài 5-Hãy điền các số 1,2,3,4,5,6.7 vào chấm tròn sao cho tổng các số trên mỗi đường thẳng điều bằng nhau và bằng 11 ( 4điểm)
Đề thi học sinh giỏi lớp 3
Môn toán lớp 3
Thời gian 60 phút
Bài 1- Tính giá trị biểu thức: ( 4 điểm)
63 : 7 + 24 x 2 – ( 81 – 72)
27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3
Bài 2- Tìm X: ( 4 điểm)
a) 72 : X – 3 = 5
b) X + 3 x X < 3
Bài 3- Hãy nêu quy luật viết số, rồi viết thêm 2 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau: ( 4 điểm)
1, 2, 4, 8, 16,........
1, 4, 9, 16, 25, ........
1, 2, 3, 5. 8, ..........
2, 6, 12, 20, 30,......
Bài 4- Bạn Hoà có 72 viên bi màu xanh và màu đỏ. Bạn Hoà nhận thấy 1/5 số
viên bi xanh bằng 1/3 số viên bi đỏ. Hỏi bạn Hoà có bao nhiêu viên bi màu đỏ? Bao nhiêu viên bi màu xanh? ( 4 điểm)
Bài 5- Hãy điền 5 chữ số lẻ vào các ô vuông ( mỗi ô điền 1 chữ số) để được phép tính đúng. ( 4 điểm)
x =
Đề thi học sinh giỏi lớp 2
Môn toán lớp 2
Thời gian 60 phút
Bài 1- Tính: ( 4 điểm)
3 + 9 + 8 = 15 + 0 - 8 =
15 - ( 15 - 7 ) = 17 - (4 + 13 )=
Bài 2-Điền số vào ô trống: ( 4 điểm)
14 + < 19
18 - <15 -9
19 > 12 + >17
13 < - 4 <15
Bài 3- Tìm X: ( 4 điểm)
X - 12 = 8 5 + X = 15 - 6
17 - X = 9 13 - X + 7 =20 - 6
Bài 4-Tìm một số biết rằng số dó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được 18. ( 4 điểm)
Bài 5- Bình cho An 5 viên bi, An đưa lại cho Bình 7 viên bi . Lúc này trong túi 2 bạn đều có số bi bằng nhau và bằng13 viên.Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi? An có bao nhiêu viên bi? ( 4 điểm)
Họ và tên ...........................................................lớp1.....
Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn toán lớp 1
Thời gian 60 phút
Bài 1-Tính: ( 4 điểm)
2 + 3 + 4= 4 + 6 -9 =
8 - 8 + 0 = 9 - 5 - 4 =
Bài 2- Điền dấu ( < , >, =) thích hợp vào ô trống: ( 4 điểm)
8 - 4 1 + 4 7 - 5 10 - 7
0 + 3 9 - 6 8 - 0 0 + 8
Bài 3- Có thể điền vào ô trống những số nào? ( 4 điểm)
8 - 5 < < 1 + 6 4 < - 2 <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bích Thủy
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)