Tap de thi HSG Thieu Hoa\TOAN45TCHINH
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ninh |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tap de thi HSG Thieu Hoa\TOAN45TCHINH thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục Thiệu Hoá
Trường tiểu học Thiệu Chính
đề thi học sinh giỏi lớp 5
môn toán
Năm học:2006-2007
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
……………………………………..
Câu 1(5 điểm) :
a) So sánh AvàB:
AB
b) Tìm 5 phân số ở giữa hai phân số sau:
và
Câu 2(4 điểm) Tìm X:
a)(X+2)+(X+4)+(X+6)+………..+(X+2004)= 2 004 000
b) 7
Câu3 (4điểm) :Cuối học kỳ 1 của một trường tiểu học .Lớp 5A có số học sinh đạt học sinh giỏi kém tổng số của lớp là 2 em.Số còn lại đạt học sinh khá nhiều hơn số học sinh của cả lớp là 7 em. Tính:
a)Số học sinh của lớp 5A.
b)Số học sinh giỏi của lớp 5A.
Câu 4 (5điểm): Cho tam giác ABC có cạnh BC dài 42 cm, chiều cao đi qua A bằng 30 cm. Trên AB lấy AP bằng cạnh AB và trên AC lấy AQ bằng cạnh AC .
a)Tính diện tích tam giác APQ.
b) Tìm tỉ số :
Câu 5 (2 điểm) Hãy chia hình chữ nhật ABCD như hình vẽ dưới đây thành 4 hình tam giác có diện tích bằng nhau.( Bằng 4 cách)
A B
D C
……………………………………………………………
Phòng GD Thiệu Hoá
Trường Tiểu Thiệu Chính
Hướng dẫn chấm đề thi hsg lớp 5 môn toán
Năm học :2006-2007
Câu 1 (5 điểm)
Ta có: + = 1 (o,25 điểm)
Và + = 1 (o,25 điểm)
Vì : nên (1,5 điểm)
Vậy A < B (o,5 điểm)
Ta có:
Và (1điểm)
Từ đó ta có: (1điểm)
Vậy 5 phân số cần tìm là: (o,5 điểm)
Câu 2 (4 điểm)
(X+2)+(X+4)+(X+6)+………….(X+2004)=2 004 000
Ta thấy các số hơn kém nhau 2 đơn vị nên vế trái có số lượng số hạng là:
(X+2004 -X-2):2 +1 = 1002 ( sốhạng ) (1điểm)
Ta có thể viết lại như sau:
(X+2004+X+21002:2 = 2 004 000
(X+2004+X+21002 = 2 004 000 2
2X+2006 = 2 004 000 2:1002 (o,5 điểm)
2X+2006 = 4000
2X = 4000 - 2006
2X = 1994
X = 1994: 2
X = 997 (0,5điểm)
7 :
(0,25điểm)
4 (0,25điểm)
= 4-3 (0,25điểm)
= 1
= (0,5điểm)
3,8 X –57 = 19 (0,5điểm)
3,8 X = 19 + 57
3,8 X = 76
X = 76 : 3,8
X = 20 (0,25điểm)
Câu 3 (4điểm)
Theo bài ra ta có biểu thức:
sĩ số của lớp) 1(điểm
5 học sinh chiếm số phần của lớp là:
1- của cả lớp)
a) Số học sinh cả lớp 5A là:
5 : 30 (học sinh) 1(điểm)
Trường tiểu học Thiệu Chính
đề thi học sinh giỏi lớp 5
môn toán
Năm học:2006-2007
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
……………………………………..
Câu 1(5 điểm) :
a) So sánh AvàB:
AB
b) Tìm 5 phân số ở giữa hai phân số sau:
và
Câu 2(4 điểm) Tìm X:
a)(X+2)+(X+4)+(X+6)+………..+(X+2004)= 2 004 000
b) 7
Câu3 (4điểm) :Cuối học kỳ 1 của một trường tiểu học .Lớp 5A có số học sinh đạt học sinh giỏi kém tổng số của lớp là 2 em.Số còn lại đạt học sinh khá nhiều hơn số học sinh của cả lớp là 7 em. Tính:
a)Số học sinh của lớp 5A.
b)Số học sinh giỏi của lớp 5A.
Câu 4 (5điểm): Cho tam giác ABC có cạnh BC dài 42 cm, chiều cao đi qua A bằng 30 cm. Trên AB lấy AP bằng cạnh AB và trên AC lấy AQ bằng cạnh AC .
a)Tính diện tích tam giác APQ.
b) Tìm tỉ số :
Câu 5 (2 điểm) Hãy chia hình chữ nhật ABCD như hình vẽ dưới đây thành 4 hình tam giác có diện tích bằng nhau.( Bằng 4 cách)
A B
D C
……………………………………………………………
Phòng GD Thiệu Hoá
Trường Tiểu Thiệu Chính
Hướng dẫn chấm đề thi hsg lớp 5 môn toán
Năm học :2006-2007
Câu 1 (5 điểm)
Ta có: + = 1 (o,25 điểm)
Và + = 1 (o,25 điểm)
Vì : nên (1,5 điểm)
Vậy A < B (o,5 điểm)
Ta có:
Và (1điểm)
Từ đó ta có: (1điểm)
Vậy 5 phân số cần tìm là: (o,5 điểm)
Câu 2 (4 điểm)
(X+2)+(X+4)+(X+6)+………….(X+2004)=2 004 000
Ta thấy các số hơn kém nhau 2 đơn vị nên vế trái có số lượng số hạng là:
(X+2004 -X-2):2 +1 = 1002 ( sốhạng ) (1điểm)
Ta có thể viết lại như sau:
(X+2004+X+21002:2 = 2 004 000
(X+2004+X+21002 = 2 004 000 2
2X+2006 = 2 004 000 2:1002 (o,5 điểm)
2X+2006 = 4000
2X = 4000 - 2006
2X = 1994
X = 1994: 2
X = 997 (0,5điểm)
7 :
(0,25điểm)
4 (0,25điểm)
= 4-3 (0,25điểm)
= 1
= (0,5điểm)
3,8 X –57 = 19 (0,5điểm)
3,8 X = 19 + 57
3,8 X = 76
X = 76 : 3,8
X = 20 (0,25điểm)
Câu 3 (4điểm)
Theo bài ra ta có biểu thức:
sĩ số của lớp) 1(điểm
5 học sinh chiếm số phần của lớp là:
1- của cả lớp)
a) Số học sinh cả lớp 5A là:
5 : 30 (học sinh) 1(điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ninh
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)