TẬP ĐỀ ÔN TOÁN HAY (3)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Duy Liên | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: TẬP ĐỀ ÔN TOÁN HAY (3) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

toán ôn tập cuối năm lớp 5 ( số 3)
Bài 21: Tính giá trị biểu thức:
a. 62,12 - 61,44 : 1,2 b. 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4
Bài 22: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình tròn có bán kính 3m. Tính diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn đó.
Bài 23: Chữ số 4 trong số thập phân 136, 048 có giá trị là …?
Bài 24: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1, 074kg = .............g là…?
Bài 25: 24% của 235kg là:
A. 56,4kg B. 5,64kg C. 564kg
Bài 26: Một hình tam giác có đáy là 4cm, chiều cao là 3cm. Diện tích hình tam giác là:
A. 7cm B. 6 cm C. 15cm
Bài 27: Muốn tính quãng đường ta lấy ............................... Cụm từ thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong qui tắc sau là:
A. ....vận tốc chia cho thời gian. B. .....vận tốc nhân với thời gian.
C. .......thời gian chia cho vận tốc.
Bài 28: Tính:
1256,43 + 284,49 675,30 - 67,53 73,32 : 15,6 27,63 x 6,04
Bài 29: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm:
15,498 .....15, 49 100,886 .......100,868
Bài 30: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 15 phút = ..............giờ 43dm3 = .............m3
Bài 31: Một thủa ruộng hình thang có đáy lớn 19m; đáy bé 14m và chiều cao 15m. Tính diện tích của thủa ruộng hình thang đó.
Bài 32: Một máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Hãy tính vận tốc của máy bay đó.
2. Giải bài toán:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:
Thể tích hình hộp chữ nhật.
Thể tích hình lập phương.
Bài 33: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 9cm và chiều cao 6cm là :
a. 15cm2 b. 27 cm2 c. 54 cm2 d. 108 cm2
Bài 34: Chọn câu trả lời sai :
S = 2,4 m2 là diện tích của
a.Hình tam giác có độ dài đáy là 8m và chiều cao là 0,6 m
b. Hình tam giác có độ dài đáy là 12m và chiều cao là 0,4 m
c. Hình tam giác có độ dài đáy là 8m và chiều cao là 0,3 m
d. Hình tam giác có độ dài đáy là 1m và chiều cao là 4,8 m
Bài 35: Diện tích hình thang có độ dài đáy bé 3cm , đáy lớn 7cm và chiều cao 4cm là:
a. 40 cm2 b. 20 cm2 c. 48 cm2 d. 24 cm2
Bài 36: Tính bán kính đường tròn có chu vi bằng 18,84 cm :
a. 18 b. 5 cm c. 7 cm d. 3 cm
Bài 37: Một hình tròn có chu vi bằng 18,84 m thì diện tích hình tròn đó là :
a. 18,26 m2 b. 28,26 m2 c. 28,62 m2 d. 18,62 m2
Bài 38: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm , chiều rộng 15 cm , chiều cao 13 cm .
Diện tích xung quanh là:
a. 1410 cm2 b. 810 cm2 c. 1140 cm2 d. 910 cm2
Bài 39: Một thùng giấy hình lập phương đựng được 250 bánh xà bông hình lập phương có cạnh 4 cm . Thể
tích của thùng giấy đó là :
a. 15000 cm3 b. 6400 cm3 c. 1600 cm3 d. 16000 cm3
Bài 40: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 3937,5 cm3 . Diện tích đáy là 8,75 cm2 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
a. 450 dm b. 45 cm c. 45 dm d. 4,5 cm
Bài 41: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 2 điểm )
a) 0,22m3 = . . . dm 3 b) 2007dm3 = . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Duy Liên
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)