Tâp Đề Kiêm tra vât li 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Hà |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tâp Đề Kiêm tra vât li 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đậu Quang Lĩnh Đề kiểm tra môn : Vật lý 8
Bài kiểm tra : ĐK Tiết PPCT: 10. Thời gian :45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần trắc nghiệm
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa mà em cho là đúng nhất
1. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động đều:
Chuyển động bay của một con chim
Chuyển động của ô tô khi bắt đầu khởi hành.
Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi vào ga.
Chuyển động của xe máy với vận tốc không đổi v = 24 km/h.
2. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A Vận tốc tăng dần B. Vận tốc không thay đổi
C. Vận tốc giảm dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
Lực là nguyên nhân làm cho các vật chuyển động
Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
4. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
Một ô tô đang chạy trên đường
Chuyển động của dòng nước chảy trên sông
Một vật chuyển động thẳng đều.
Chuyển động của một vật được thả rơi từ trên cao xuống.
5. Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm lực ma sát?
Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
6. áp suất lớn nhất là:
Người đứng cả hai chân B. Người đứng một chân.
C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập người xuống.
Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. áp lực là lực ép ..............................................................với mặt bị ép
2. Độ lớn của vận tốc cho biết sự ...................................của chuyển động .
Phần tự luận
1 Giải thích tại sao các vật như dao, kéo, lưỡi cuốc thường mài cho sắc ?
2. Tính áp suất tại một điểm cách mặt nước 80 dm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/ m3
3 . Một người đi xe đạp đi đoạn đường đầu dài 480 m hết hai phút, đoạn đường sau dài 5,4 km hết 1/2 giờ.
a. Tính vận tốc của người đó trên mỗi đoạn đường.
b.Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường.
…………………………………Hết…………………………………………...
Đáp án và biểu điểm:
Phần trắc nghiệm
I: 3 đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. D 2. D 3. A 4. C 5. D 6. B
II: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1 đ)
Có phương vuông góc (0,5 đ )
2. Nhanh hay chậm (0, 5 đ)
Phần tự luận:
(1,5 đ)
Các vật như dao, kéo, lưỡi cuốc người ta thường mài cho sắc nhằm làm cho diện tích mặt tiếp xúc của chúng khi làm việc là rất nhỏ, khi đó chỉ cần một lực tác dụng nhỏ cũng có thể gây ra một áp suất lớn .
(1,5đ)
Cho biết Giải
h = 80 dm = 8 m áp suất tại một điểm cách mặt nước 8m
Bài kiểm tra : ĐK Tiết PPCT: 10. Thời gian :45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần trắc nghiệm
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa mà em cho là đúng nhất
1. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động đều:
Chuyển động bay của một con chim
Chuyển động của ô tô khi bắt đầu khởi hành.
Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi vào ga.
Chuyển động của xe máy với vận tốc không đổi v = 24 km/h.
2. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A Vận tốc tăng dần B. Vận tốc không thay đổi
C. Vận tốc giảm dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
Lực là nguyên nhân làm cho các vật chuyển động
Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
4. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
Một ô tô đang chạy trên đường
Chuyển động của dòng nước chảy trên sông
Một vật chuyển động thẳng đều.
Chuyển động của một vật được thả rơi từ trên cao xuống.
5. Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm lực ma sát?
Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
6. áp suất lớn nhất là:
Người đứng cả hai chân B. Người đứng một chân.
C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập người xuống.
Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. áp lực là lực ép ..............................................................với mặt bị ép
2. Độ lớn của vận tốc cho biết sự ...................................của chuyển động .
Phần tự luận
1 Giải thích tại sao các vật như dao, kéo, lưỡi cuốc thường mài cho sắc ?
2. Tính áp suất tại một điểm cách mặt nước 80 dm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/ m3
3 . Một người đi xe đạp đi đoạn đường đầu dài 480 m hết hai phút, đoạn đường sau dài 5,4 km hết 1/2 giờ.
a. Tính vận tốc của người đó trên mỗi đoạn đường.
b.Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường.
…………………………………Hết…………………………………………...
Đáp án và biểu điểm:
Phần trắc nghiệm
I: 3 đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. D 2. D 3. A 4. C 5. D 6. B
II: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1 đ)
Có phương vuông góc (0,5 đ )
2. Nhanh hay chậm (0, 5 đ)
Phần tự luận:
(1,5 đ)
Các vật như dao, kéo, lưỡi cuốc người ta thường mài cho sắc nhằm làm cho diện tích mặt tiếp xúc của chúng khi làm việc là rất nhỏ, khi đó chỉ cần một lực tác dụng nhỏ cũng có thể gây ra một áp suất lớn .
(1,5đ)
Cho biết Giải
h = 80 dm = 8 m áp suất tại một điểm cách mặt nước 8m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hà
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)